worm
Giao diện
Tiếng Anh
[sửa]Cách phát âm
[sửa]- IPA: /ˈwɜːm/
Hoa Kỳ | [ˈwɜːm] |
Danh từ
[sửa]worm /ˈwɜːm/
- (Động vật học) Giun; sâu, trùng.
- (Kỹ thuật) Đường ren (của vít).
- (Nghĩa bóng) Người không đáng kể, người đáng khinh, đồ giun dế.
Thành ngữ
[sửa]- I am a worm today: Hôm nay tôi không được khoẻ.
- even a worm will turn: Con giun xéo lắm cũng quằn.
- the worm of conscience: Sự cắn rứt của lương tâm.
Nội động từ
[sửa]worm nội động từ /ˈwɜːm/
Ngoại động từ
[sửa]worm ngoại động từ /ˈwɜːm/
- Tẩy giun sán cho.
- Bắt sâu, trừ sâu (ở luống rau... ).
- Bò vào; lần vào, chui vào, luồn qua ((nghĩa đen) & (nghĩa bóng)).
- to worm one's way through the bushes — luồn qua các bụi rậm
- to worm oneself into — lần vào
- to worm oneself into someone's favour — khéo lấy lòng ai
- (Kỹ thuật) Ren (một vít).
- (Nghĩa bóng) Moi.
- to worm a secret out of someone — moi ở người nào một điều bí mật
Chia động từ
[sửa]worm
Dạng không chỉ ngôi | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|
Động từ nguyên mẫu | to worm | |||||
Phân từ hiện tại | worming | |||||
Phân từ quá khứ | wormed | |||||
Dạng chỉ ngôi | ||||||
số | ít | nhiều | ||||
ngôi | thứ nhất | thứ hai | thứ ba | thứ nhất | thứ hai | thứ ba |
Lối trình bày | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | worm | worm hoặc wormest¹ | worms hoặc wormeth¹ | worm | worm | worm |
Quá khứ | wormed | wormed hoặc wormedst¹ | wormed | wormed | wormed | wormed |
Tương lai | will/shall² worm | will/shall worm hoặc wilt/shalt¹ worm | will/shall worm | will/shall worm | will/shall worm | will/shall worm |
Lối cầu khẩn | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | worm | worm hoặc wormest¹ | worm | worm | worm | worm |
Quá khứ | wormed | wormed | wormed | wormed | wormed | wormed |
Tương lai | were to worm hoặc should worm | were to worm hoặc should worm | were to worm hoặc should worm | were to worm hoặc should worm | were to worm hoặc should worm | were to worm hoặc should worm |
Lối mệnh lệnh | — | you/thou¹ | — | we | you/ye¹ | — |
Hiện tại | — | worm | — | let’s worm | worm | — |
- Cách chia động từ cổ.
- Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.
Tham khảo
[sửa]- "worm", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)