yellow
Bước tới điều hướng
Bước tới tìm kiếm
Tiếng Anh[sửa]
Cách phát âm[sửa]
- IPA: /ˈjɛ.ˌloʊ/
![]() | [ˈjɛ.ˌloʊ] |
Tính từ[sửa]
yellow /ˈjɛ.ˌloʊ/
- Vàng.
- to grow (turn, get, become) yellow — vàng ra, hoá vàng; úa vàng (lá)
- Ghen ghét, ghen tị, đố kỵ, ngờ vực.
- to cast a yellow look at — nhìn (ai) bằng con mắt ghen ghét
- (Thông tục) Nhút nhát, nhát gan.
- (từ Mỹ, nghĩa Mỹ) Vàng; có tính chất giật gân (báo chí).
Danh từ[sửa]
yellow /ˈjɛ.ˌloʊ/
- Màu vàng.
- Bướm vàng.
- (Số nhiều) Tính ghen ghét, tính ghen tị, tính đố kỵ.
- (Thông tục) Tính nhút nhát, tính nhát gan.
- (Số nhiều) (y học) bệnh vàng da.
Động từ[sửa]
yellow /ˈjɛ.ˌloʊ/
Chia động từ[sửa]
yellow
Dạng không chỉ ngôi | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|
Động từ nguyên mẫu | to yellow | |||||
Phân từ hiện tại | yellowing | |||||
Phân từ quá khứ | yellowed | |||||
Dạng chỉ ngôi | ||||||
số | ít | nhiều | ||||
ngôi | thứ nhất | thứ hai | thứ ba | thứ nhất | thứ hai | thứ ba |
Lối trình bày | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | yellow | yellow hoặc yellowest¹ | yellows hoặc yelloweth¹ | yellow | yellow | yellow |
Quá khứ | yellowed | yellowed hoặc yellowedst¹ | yellowed | yellowed | yellowed | yellowed |
Tương lai | will/shall² yellow | will/shall yellow hoặc wilt/shalt¹ yellow | will/shall yellow | will/shall yellow | will/shall yellow | will/shall yellow |
Lối cầu khẩn | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | yellow | yellow hoặc yellowest¹ | yellow | yellow | yellow | yellow |
Quá khứ | yellowed | yellowed | yellowed | yellowed | yellowed | yellowed |
Tương lai | were to yellow hoặc should yellow | were to yellow hoặc should yellow | were to yellow hoặc should yellow | were to yellow hoặc should yellow | were to yellow hoặc should yellow | were to yellow hoặc should yellow |
Lối mệnh lệnh | — | you/thou¹ | — | we | you/ye¹ | — |
Hiện tại | — | yellow | — | let’s yellow | yellow | — |
- Cách chia động từ cổ.
- Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.
Tham khảo[sửa]
- "yellow". Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)