Khác biệt giữa bản sửa đổi của “tầng”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
n iwiki +zh:tầng |
|||
Dòng 50: | Dòng 50: | ||
[[fr:tầng]] |
[[fr:tầng]] |
||
[[zh:tầng]] |
Phiên bản lúc 02:55, ngày 5 tháng 11 năm 2010
Tiếng Việt
Cách phát âm
- IPA: /tɜŋ21/
Phiên âm Hán–Việt
Chữ Nôm
(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Từ tương tự
Danh từ
tầng
- Loại buồng có chung một sân.
- Tầng gác.
- Tầng dưới.
- Nhà ba tầng.
- Các lớp trên dưới khác nhau của một vật.
- Tầng mây.
- Lớp lộ thiên của một mỏ than.
- Độ cao so với mặt đất.
- Máy bay địch bay ở tầng nào cũng bị bắn rơi.
Đồng nghĩa
Tham khảo
- "tầng", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)