Khác biệt giữa bản sửa đổi của “lén”

Từ điển mở Wiktionary
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
HydrizBot (thảo luận | đóng góp)
n Bot: Thêm sv:lén
HydrizBot (thảo luận | đóng góp)
n Bot: Dọn các liên kết liên wiki cũ
 
Dòng 42: Dòng 42:
[[Thể loại:Tính từ tiếng Việt]]
[[Thể loại:Tính từ tiếng Việt]]
[[Thể loại:Động từ tiếng Việt]]
[[Thể loại:Động từ tiếng Việt]]

[[en:lén]]
[[fr:lén]]
[[is:lén]]
[[mg:lén]]
[[sv:lén]]
[[zh:lén]]

Bản mới nhất lúc 11:50, ngày 7 tháng 5 năm 2017

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
lɛn˧˥lɛ̰ŋ˩˧lɛŋ˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
lɛn˩˩lɛ̰n˩˧

Chữ Nôm[sửa]

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự[sửa]

Tính từ[sửa]

lén

  1. I p. (Làm việc gì) một cách bí mật sao cho những người khác không thấy, không biết.
    Lén đi một mình.
    Đánh lén.
    Bắn lén sau lưng.

Động từ[sửa]

lén

  1. (Ph.; id.) . Lẻn.

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]