Khác biệt giữa bản sửa đổi của “sàng”

Từ điển mở Wiktionary
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
n Addition of Han-Nom information
n Thêm thông tin Hán-Nôm/Addition of Han-Nom information
Dòng 7: Dòng 7:
*[[牀]]: [[sàng]]
*[[牀]]: [[sàng]]
*[[床]]: [[sàng]]
*[[床]]: [[sàng]]
*[[噇]]: [[sàng]], [[tràng]]
{{mid}}
{{mid}}
*[[噇]]: [[sàng]], [[tràng]]
*[[橦]]: [[sàng]], [[đồng]], [[tràng]]
*[[橦]]: [[sàng]], [[đồng]], [[tràng]]
{{bottom}}
{{bottom}}
Dòng 20: Dòng 20:
*[[𠳹]]: [[sàng]], [[sằng]], [[xằng]]
*[[𠳹]]: [[sàng]], [[sằng]], [[xằng]]
*[[牀]]: [[sàng]], [[giàng]], [[sàn]], [[giầng]], [[giường]]
*[[牀]]: [[sàng]], [[giàng]], [[sàn]], [[giầng]], [[giường]]
*[[床]]: [[sàng]], [[ràng]], [[giàn]], [[giàng]], [[sường]], [[rương]], [[giường]]
{{mid}}
{{mid}}
*[[床]]: [[sàng]], [[ràng]], [[giàn]], [[giàng]], [[sường]], [[rương]], [[giường]]
*[[󰊚]]: [[sàng]], [[nhàng]], [[giường]]
*[[󰊚]]: [[sàng]], [[nhàng]], [[giường]]
*[[]]: [[sàng]]
{{bottom}}
{{bottom}}
{{-paro-}}
{{-paro-}}

Phiên bản lúc 09:01, ngày 11 tháng 10 năm 2006

Tiếng Việt

Cách phát âm

  • IPA : /sɐːŋ21/

Phiên âm Hán–Việt

Chữ Nôm

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

Danh từ

sàng

  1. Đồ đan bằng tre, hình tròn, lòng nônglỗ nhỏ và thưa, thường dùng để làm cho gạo sạch thóc, trấutấm. Lọt sàng xuống nia* (tng. ).
  2. Bộ phận hình tấm đột lỗ hoặc hình lưới trong những máy (gọi là máy sàng) dùng để tách các hạt ngũ cốc hay hạt, cục vật liệu rời thành từng loại theo kích thước to nhỏ.

Động từ

sàng

  1. Dùng hoặc máy sàng làm cho gạo sạch thóctrấu, hay phân loại các hạt ngũ cốc hoặc hạt, cục vật liệu rời theo kích thước to nhỏ. Sàng gạo. Sàng than. Sàng đá dăm.

Dịch

Tham khảo