Khác biệt giữa bản sửa đổi của “tầng”

Từ điển mở Wiktionary
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
n Thêm thông tin Hán-Nôm/Addition of Han-Nom information
Tildebot (thảo luận | đóng góp)
n Bot của Mxn: đặt liên kết đến Wiktionary:IPA
Dòng 1: Dòng 1:
{{-vie-}}
{{-vie-}}
{{-pron-}}
{{-pron-}}
* [[w:IPA|IPA]] : {{IPA|/{{VieIPA|t|ầ|n|g}}/}}
* [[Wiktionary:IPA|IPA]]: {{IPA|/{{VieIPA|t|ầ|n|g}}/}}


{{-hanviet-}}
{{-hanviet-}}

Phiên bản lúc 17:21, ngày 16 tháng 5 năm 2007

Tiếng Việt

Cách phát âm

Phiên âm Hán–Việt

Chữ Nôm

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

Danh từ

tầng

  1. Cg. Từng.
  2. Loại buồngchung một sân.
    Tầng gác.
    Tầng dưới.
    Nhà ba tầng.
  3. Các lớp trên dưới khác nhau của một vật.
    Tầng mây.
  4. Lớp lộ thiên của một mỏ than.
  5. Độ cao so với mặt đất.
    Máy bay địch bay ở tầng nào cũng bị bắn rơi.

Tham khảo