Khác biệt giữa bản sửa đổi của “chà”

Từ điển mở Wiktionary
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Tildebot (thảo luận | đóng góp)
n Bot của Mxn: đặt liên kết đến Wiktionary:IPA
n sửa lỗi ví dụ ko xuống dòng.
Dòng 29: Dòng 29:
{{-noun-}}
{{-noun-}}
'''chà'''
'''chà'''
# [[cành|Cành]] [[cây]] có nhiều [[nhánh]] nhỏ, [[thường dùng]] để [[rào]] hoặc [[thả]] dưới [[nước]] cho [[cá]] đến ở. [[Cắm]] [[chà]]. [[Thả]] [[chà]].
# [[cành|Cành]] [[cây]] có nhiều [[nhánh]] nhỏ, [[thường dùng]] để [[rào]] hoặc [[thả]] dưới [[nước]] cho [[cá]] đến ở.
#: ''Cắm '''chà'''.''
#: ''Thả '''chà'''.''


{{-verb-}}
{{-verb-}}
'''chà'''
'''chà'''
# [[áp|Áp]] [[mạnh]] [[bàn tay]], [[bàn chân]] hoặc [[vật]] gì có mặt phẳng xuống và đưa đi đưa lại nhiều [[lần]] trên [[bề mặt]] để làm cho [[tróc]], [[vỡ]] hoặc [[nát]] [[ra]]. [[Chà]] đậu. [[Chà]] [[nát]].
# [[áp|Áp]] [[mạnh]] [[bàn tay]], [[bàn chân]] hoặc [[vật]] gì có mặt phẳng xuống và đưa đi đưa lại nhiều [[lần]] trên [[bề mặt]] để làm cho [[tróc]], [[vỡ]] hoặc [[nát]] [[ra]].
#: '''''Chà''' đậu.''
#: '''''Chà''' nát.''
# C. [[Tiếng]] [[thốt]] [[ra]], [[biểu lộ]] ý [[than phiền]] hoặc [[ngạc nhiên]], [[tán thưởng]]. [[Chà]]! [[Buồn]] [[ngủ]] quá! [[Chà]]! [[Trông]] đẹp [[lắm]].
# C. [[Tiếng]] [[thốt]] [[ra]], [[biểu lộ]] ý [[than phiền]] hoặc [[ngạc nhiên]], [[tán thưởng]].
#: '''''Chà'''! Buồn ngủ quá!''
#: '''''Chà'''! Trông đẹp lắm!''


{{-trans-}}
{{-trans-}}

Phiên bản lúc 18:46, ngày 12 tháng 2 năm 2008

Tiếng Việt

Cách phát âm

Phiên âm Hán–Việt

Chữ Nôm

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

Danh từ

chà

  1. Cành cây có nhiều nhánh nhỏ, thường dùng để rào hoặc thả dưới nước cho đến ở.
    Cắm chà.
    Thả chà.

Động từ

chà

  1. Áp mạnh bàn tay, bàn chân hoặc vật gì có mặt phẳng xuống và đưa đi đưa lại nhiều lần trên bề mặt để làm cho tróc, vỡ hoặc nát ra.
    Chà đậu.
    Chà nát.
  2. C. Tiếng thốt ra, biểu lộ ý than phiền hoặc ngạc nhiên, tán thưởng.
    Chà! Buồn ngủ quá!
    Chà! Trông đẹp lắm!

Dịch

Tham khảo