洪
Giao diện
Tra từ bắt đầu bởi | |||
洪 |
Xem thêm: 洚
Chữ Hán
[sửa]
|
giản. và phồn. |
洪 |
---|
Tra cứu
[sửa]洪 (bộ thủ Khang Hi 85, 水+6, 9 nét, Thương Hiệt 水廿金 (ETC), tứ giác hiệu mã 34181, hình thái ⿰氵共)
Chuyển tự
[sửa]Từ dẫn xuất
[sửa]Tham khảo
[sửa]- Khang Hi từ điển: tr. 621, ký tự 21
- Đại Hán-Hòa từ điển: ký tự 17402
- Dae Jaweon: tr. 1017, ký tự 13
- Hán ngữ Đại Tự điển (ấn bản đầu tiên): tập 3, tr. 1602, ký tự 4
- Dữ liệu Unihan: U+6D2A
Chữ Nôm
[sửa](trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
洪 viết theo chữ quốc ngữ |
Tra mục từ trên để biết ngữ nghĩa tiếng Việt. |
Cách phát âm
[sửa]Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ha̤wŋ˨˩ | hawŋ˧˧ | hawŋ˨˩ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
hawŋ˧˧ |
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
hə̤wŋ˨˩ | həwŋ˧˧ | həwŋ˨˩ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
həwŋ˧˧ |
- Dạng Nôm của hồng.
- 1820, Nguyễn Du (阮攸), Đoạn trường tân thanh (Truyện Kiều)[1], xuất bản 1872, dòng 1065:
葛 洪 女 底 朱 苔 墮 花
Tham khảo
[sửa]- Hồ Lê (chủ biên) (1976) Bảng tra chữ nôm, Hà Nội: Viện Ngôn ngữ học, Uỷ ban khoa học xã hội Việt Nam, tr. 81
- Huỳnh Tịnh Của (1895) Đại Nam Quấc âm tự vị, Tập I tr. 445-446
Tiếng Nhật
[sửa]Kanji
[sửa]洪
Âm đọc
[sửa]Mô tả
[sửa]Tiếng Nhật cổ
[sửa]Từ nguyên
[sửa]Cách phát âm
[sửa]Mô tả
[sửa]洪
Tiếng Okinawa
[sửa]Kanji
[sửa]洪
Cách phát âm
[sửa]Mô tả
[sửa]Tham khảo
[sửa]- 沖縄語辞典 データ集, ấn bản 9, National Institute for Japanese Language and Linguistics, 2001
Tiếng Triều Tiên
[sửa]Cách phát âm
[sửa]- (HQ tiêu chuẩn/Seoul) IPA(ghi chú): [ɸʷo̞ŋ]
- Ngữ âm Hangul: [홍]
Hanja
[sửa]洪 (hangeul 홍 (hong))
Tham khảo
[sửa]- 국제퇴계학회 대구경북지부 (國際退溪學會 大邱慶北支部) (2007). Digital Hanja Dictionary, 전자사전/電子字典. 홍
Tiếng Triều Tiên trung đại
[sửa]Từ nguyên
[sửa]Cách phát âm
[sửa]Hanja
[sửa]洪
- Dạng Hán tự của 홍 (hwong).
- Thế kỷ 17, 허균 (許筠 - Hứa Quân), 홍길동전 (洪吉童傳 - Hồng Cát Đồng truyện):
Tiếng Trung Quốc
[sửa]Nguồn gốc ký tự
[sửa]Sự tiến hóa của chữ 洪 | |
---|---|
Thuyết văn giải tự (biên soạn vào thời Hán) | Lục thư thông (biên soạn vào thời Minh) |
Tiểu triện | Sao chép văn tự cổ |
Chữ hình thanh (形聲) : hình 水 (“thủy”) + thanh 共 ().
Cách phát âm
[sửa]- Quan thoại
- (Bính âm):
- (Chú âm phù hiệu): ㄏㄨㄥˊ
- Quảng Đông (Việt bính): hung4
- Khách Gia
- (Sixian, PFS): fùng
- (Mai Huyện, Quảng Đông): fung2
- Tấn (Wiktionary): hung1
- Mân Bắc (KCR): ǒ̤ng
- Mân Đông (BUC): hùng
- Mân Nam
- (Mân Tuyền Chương, POJ): âng / hông
- (Triều Châu, Peng'im): hong5 / ang5
- Tương (Trường Sa, Wiktionary): hen2
- Quan thoại
- (Hán ngữ tiêu chuẩn)+
- Bính âm:
- Chú âm phù hiệu: ㄏㄨㄥˊ
- Tongyong Pinyin: hóng
- Wade–Giles: hung2
- Yale: húng
- Gwoyeu Romatzyh: horng
- Palladius: хун (xun)
- IPA Hán học (ghi chú): /xʊŋ³⁵/
- (Hán ngữ tiêu chuẩn)+
- Quảng Đông
- (Standard Cantonese, Guangzhou–Hong Kong)
- Jyutping: hung4
- Yale: hùhng
- Cantonese Pinyin: hung4
- Guangdong Romanization: hung4
- Sinological IPA (key): /hʊŋ²¹/
- (Standard Cantonese, Guangzhou–Hong Kong)
- Khách Gia
- (Sixian, bao gồm Miêu Lật và Mỹ Nùng)
- Pha̍k-fa-sṳ: fùng
- Hệ thống La Mã hóa tiếng Khách Gia: fungˇ
- Bính âm tiếng Khách Gia: fung2
- IPA Hán học : /fuŋ¹¹/
- (Mai Huyện)
- Quảng Đông: fung2
- IPA Hán học : /fʊŋ¹¹/
- (Sixian, bao gồm Miêu Lật và Mỹ Nùng)
- Tấn
- (Thái Nguyên)+
- Wiktionary: hung1
- IPA Hán học (old-style): /xũŋ¹¹/
- (Thái Nguyên)+
- Mân Bắc
- (Kiến Âu)
- La Mã hóa phương ngữ Kiến Ninh: ǒ̤ng
- IPA Hán học (ghi chú): /ɔŋ²¹/
- (Kiến Âu)
- Mân Đông
- (Phúc Châu)
- Bàng-uâ-cê: hùng
- IPA Hán học (ghi chú): /huŋ⁵³/
- (Phúc Châu)
- Mân Nam
- (Mân Tuyền Chương: Xiamen, Quanzhou, Zhangzhou, Đài Loan (thường dùng), Singapore)
- Phiên âm Bạch thoại: âng
- Tâi-lô: âng
- Phofsit Daibuun: aang
- IPA (Cao Hùng): /aŋ²³/
- IPA (Chương Châu): /aŋ¹³/
- IPA (Hạ Môn, Tuyền Châu, Đài Bắc, Singapore): /aŋ²⁴/
- (Mân Tuyền Chương: Hạ Môn, Tuyền Châu, Chương Châu, Đài Loan (thường dùng))
- Phiên âm Bạch thoại: hông
- Tâi-lô: hông
- Phofsit Daibuun: hoong
- IPA (Cao Hùng): /hɔŋ²³/
- IPA (Chương Châu): /hɔŋ¹³/
- IPA (Hạ Môn, Tuyền Châu, Đài Bắc): /hɔŋ²⁴/
- (Mân Tuyền Chương: Xiamen, Quanzhou, Zhangzhou, Đài Loan (thường dùng), Singapore)
Ghi chú:
- âng - bạch thoại (bao gồm họ);
- hông - văn ngôn.
- (Triều Châu)
- Peng'im: hong5 / ang5
- Phiên âm Bạch thoại-like: hông / âng
- IPA Hán học (ghi chú): /hoŋ⁵⁵/, /aŋ⁵⁵/
Ghi chú: ang5 - họ.
- Tương
- (Trường Sa)
- Wiktionary: hen2
- IPA Hán học (ghi chú): /xən¹³/
- (Trường Sa)
Danh từ
[sửa]洪
- Hồng thủy, lũ lụt.
- 1919, Calvin Wilson Mateer (狄考文) và cộng sự, “Sáng 7:10 (出埃及記)”, trong Kinh Thánh (聖經 (和合本)):
- 過了那七天、洪水氾濫在地上。
- Sau bảy ngày, nước lụt xảy có trên mặt đất.
Danh từ riêng
[sửa]洪
Tính từ
[sửa]洪
- Lớn.
- 502-557, Chu Hưng Tự (周興嗣), Thiên tự văn (千字文):
- 天地玄黃 宇宙洪荒
- Thiên địa huyền hoàng, vũ trụ hồng hoang
Tham khảo
[sửa]Thể loại:
- Mục từ chữ Hán
- Khối ký tự CJK Unified Ideographs
- Ký tự chữ viết chữ Hán
- Mục từ đa ngữ
- Ký tự đa ngữ
- đa ngữ terms with redundant script codes
- Mục từ đa ngữ có tham số head thừa
- đa ngữ entries with incorrect language header
- đa ngữ terms with non-redundant non-automated sortkeys
- Pages with entries
- Pages with 0 entries
- Ký tự chữ Hán không có tứ giác hiệu mã
- Mục từ chữ Nôm
- Mục từ tiếng Việt có cách phát âm IPA
- Định nghĩa mục từ tiếng Việt có ví dụ cách sử dụng
- Định nghĩa mục từ tiếng Việt có trích dẫn ngữ liệu
- Mục từ tiếng Nhật
- Liên kết mục từ tiếng Nhật có tham số thừa
- Kanji tiếng Nhật
- Common kanji
- tiếng Nhật terms with redundant transliterations
- Trang chứa từ tiếng Nhật có chuyển tự nhập thủ công khác với tự động
- Chữ kanji tiếng Nhật có cách đọc goon là ぐ
- Chữ kanji tiếng Nhật có cách đọc kan'on là こう
- Chữ kanji tiếng Nhật có cách đọc kun là おおみず
- Định nghĩa mục từ tiếng Nhật có ví dụ cách sử dụng
- Mục từ tiếng Nhật cổ
- Mục từ tiếng Nhật cổ có cách phát âm IPA
- Định nghĩa mục từ tiếng Nhật cổ có trích dẫn ngữ liệu
- Mục từ tiếng Okinawa
- Mục từ tiếng Okinawa có cách phát âm IPA
- Định nghĩa mục từ tiếng Okinawa có ví dụ cách sử dụng
- Mục từ tiếng Triều Tiên
- Định nghĩa mục từ tiếng Triều Tiên có ví dụ cách sử dụng
- Mục từ tiếng Triều Tiên trung đại
- Mục từ tiếng Triều Tiên trung đại có cách phát âm IPA
- Mục từ tiếng Trung Quốc
- Han phono-semantic compounds
- Mục từ tiếng Quan Thoại
- Mục từ tiếng Quảng Đông
- Mục từ tiếng Khách Gia
- Mục từ tiếng Tấn
- Mục từ tiếng Mân Bắc
- Mục từ tiếng Mân Đông
- Mục từ tiếng Mân Tuyền Chương
- Mục từ tiếng Trều Châu
- Mục từ tiếng Tương
- hanzi tiếng Trung Quốc
- hanzi tiếng Quan Thoại
- hanzi tiếng Quảng Đông
- hanzi tiếng Khách Gia
- hanzi tiếng Tấn
- hanzi tiếng Mân Bắc
- hanzi tiếng Mân Đông
- hanzi tiếng Mân Tuyền Chương
- hanzi tiếng Trều Châu
- hanzi tiếng Tương
- Danh từ tiếng Trung Quốc
- Danh từ tiếng Quan Thoại
- Danh từ tiếng Quảng Đông
- Danh từ tiếng Khách Gia
- Danh từ tiếng Tấn
- Danh từ tiếng Mân Bắc
- Danh từ tiếng Mân Đông
- Danh từ tiếng Mân Tuyền Chương
- Danh từ tiếng Trều Châu
- Danh từ tiếng Tương
- Tính từ tiếng Trung Quốc
- Tính từ tiếng Quan Thoại
- Tính từ tiếng Quảng Đông
- Tính từ tiếng Khách Gia
- Tính từ tiếng Tấn
- Tính từ tiếng Mân Bắc
- Tính từ tiếng Mân Đông
- Tính từ tiếng Mân Tuyền Chương
- Tính từ tiếng Trều Châu
- Tính từ tiếng Tương
- Danh từ riêng tiếng Trung Quốc
- Danh từ riêng tiếng Quan Thoại
- Danh từ riêng tiếng Quảng Đông
- Danh từ riêng tiếng Khách Gia
- Danh từ riêng tiếng Tấn
- Danh từ riêng tiếng Mân Bắc
- Danh từ riêng tiếng Mân Đông
- Danh từ riêng tiếng Mân Tuyền Chương
- Danh từ riêng tiếng Trều Châu
- Danh từ riêng tiếng Tương
- Mục từ tiếng Trung Quốc có cách phát âm IPA
- Chinese terms spelled with 洪
- Danh từ
- tiếng Trung Quốc entries with incorrect language header
- Định nghĩa mục từ tiếng Trung Quốc có trích dẫn ngữ liệu
- Danh từ riêng
- Định nghĩa mục từ tiếng Trung Quốc có ví dụ cách sử dụng
- tiếng Trung Quốc terms with non-redundant manual script codes