Khác biệt giữa bản sửa đổi của “lão”

Từ điển mở Wiktionary
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
HydrizBot (thảo luận | đóng góp)
n Bot: Thêm ja:lão, mg:lão
OctraBot (thảo luận | đóng góp)
n Bot: Thêm en:lão, tg:lão
Dòng 80: Dòng 80:
[[Thể loại:Danh từ tiếng Việt]]
[[Thể loại:Danh từ tiếng Việt]]


[[en:lão]]
[[fr:lão]]
[[fr:lão]]
[[ja:lão]]
[[ja:lão]]
[[mg:lão]]
[[mg:lão]]
[[tg:lão]]
[[zh:lão]]
[[zh:lão]]

Phiên bản lúc 14:37, ngày 4 tháng 8 năm 2016

Tiếng Việt

Cách phát âm

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
laʔaw˧˥laːw˧˩˨laːw˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
la̰ːw˩˧laːw˧˩la̰ːw˨˨

Phiên âm Hán–Việt

Chữ Nôm

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

Danh từ

lão

  1. Già.
    Ông lão, bà lão.
  2. Người đàn ông có tuổi (nói có ý khinh).
    Lão huyện ấy ác lắm.
  3. Đ. Từ người già dùng để tự xưng.
    Lão tuy già yếu nhưng vẫn sản xuất được.

Dịch

Tham khảo