Khác biệt giữa bản sửa đổi của “chèo”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
n Thêm thông tin Hán-Nôm/Addition of Han-Nom information |
n Thêm thông tin Hán-Nôm/Addition of Han-Nom information |
||
Dòng 10: | Dòng 10: | ||
*[[𣛨]]: [[chèo]] |
*[[𣛨]]: [[chèo]] |
||
*[[𩻹]]: [[chèo]], [[trầu]] |
*[[𩻹]]: [[chèo]], [[trầu]] |
||
⚫ | |||
{{mid}} |
{{mid}} |
||
⚫ | |||
*[[𨗛]]: [[dạo]], [[chèo]], [[chầu]] |
*[[𨗛]]: [[dạo]], [[chèo]], [[chầu]] |
||
*[[𢴿]]: [[chèo]], [[trèo]] |
*[[𢴿]]: [[chèo]], [[trèo]] |
Phiên bản lúc 10:31, ngày 11 tháng 10 năm 2006
Tiếng Việt
Cách phát âm
- IPA : /cɛw21/
Chữ Nôm
(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tự
Danh từ
chèo
- Dụng cụ để bơi thuyền, làm bằng thanh gỗ dài, đầu trên tròn, đầu dưới rộng bản dần.
- Mái chèo.
- Xuôi chèo mát mái.
- Lối hát cổ truyền, bắt nguồn từ dân ca vùng đồng bằng Bắc Bộ.
- Hát chèo.
- Diễn chèo.
- Ăn no rồi lại nằm khoèo,.
- Nghe thấy trống chèo bế bụng đi xem. (ca dao)
Động từ
chèo
Tham khảo
- "chèo", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)