Khác biệt giữa bản sửa đổi của “vò”

Từ điển mở Wiktionary
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Tildebot (thảo luận | đóng góp)
n Bot của Mxn: đặt liên kết đến Wiktionary:IPA
n sửa lỗi ví dụ ko xuống dòng.
Dòng 33: Dòng 33:
'''vò'''
'''vò'''
# Thứ [[hũ]] lớn.
# Thứ [[hũ]] lớn.
#: ''Một con lợn béo, một '''vò''' rượu tăm. (cd.) .''
#: ''Một con lợn béo, một '''vò''' rượu tăm. ([[ca dao]]) .''
#: '''''Vò''' đựng muối khô thì trời còn nắng. ([[tục ngữ]])''
#: '''''Vò''' đựng muối khô thì trời còn nắng. ([[tục ngữ]])''



Phiên bản lúc 07:27, ngày 16 tháng 2 năm 2008

Tiếng Việt

Cách phát âm

Chữ Nôm

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

Danh từ

  1. Thứ lớn.
    Một con lợn béo, một rượu tăm. (ca dao) .
    đựng muối khô thì trời còn nắng. (tục ngữ)

Tính từ

  1. Đphg .
    Khoai bị .

Động từ

  1. Lấy tay hoặc chân làm cho nhàu cho nát, cho rối.
    đầu.
    lúa.
    giấy.
    quần áo.
    Rối như tơ . (tục ngữ)

Dịch

Tham khảo