Khác biệt giữa bản sửa đổi của “vò”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
n Bot của Mxn: đặt liên kết đến Wiktionary:IPA |
n sửa lỗi ví dụ ko xuống dòng. |
||
Dòng 33: | Dòng 33: | ||
'''vò''' |
'''vò''' |
||
# Thứ [[hũ]] lớn. |
# Thứ [[hũ]] lớn. |
||
#: ''Một con lợn béo, một '''vò''' rượu tăm. ( |
#: ''Một con lợn béo, một '''vò''' rượu tăm. ([[ca dao]]) .'' |
||
#: '''''Vò''' đựng muối khô thì trời còn nắng. ([[tục ngữ]])'' |
#: '''''Vò''' đựng muối khô thì trời còn nắng. ([[tục ngữ]])'' |
||
Phiên bản lúc 07:27, ngày 16 tháng 2 năm 2008
Tiếng Việt
Cách phát âm
- IPA: /vɔ21/
Chữ Nôm
(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tự
Danh từ
vò
- Thứ hũ lớn.
Tính từ
vò
- Đphg Hà.
- Khoai bị vò.
Động từ
vò
- Lấy tay hoặc chân mà làm cho nhàu cho nát, cho rối.
- Vò đầu.
- Vò lúa.
- Vò giấy.
- Vò quần áo.
- Rối như tơ vò. (tục ngữ)
Dịch
Tham khảo
- "vò", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)