Bước tới nội dung

đổi gió

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɗo̰j˧˩˧˧˥ɗoj˧˩˨ jɔ̰˩˧ɗoj˨˩˦˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɗoj˧˩ ɟɔ˩˩ɗo̰ʔj˧˩ ɟɔ̰˩˧

Động từ

[sửa]

đổi gió

  1. Một sự di chuyển, chuyển động từ vị trí này sang vị trí khác.
  2. Thay đổi một thói quen (hành vi lặp lại) cụ thể nào đó, thường là nhàm chán vô vị, bằng một hoạt động/việc làm mới lạ/khác thường để thay đổi tâm trạng, giải khuây nhằm tạo/tăng cảm hứng, động lực sống, thay đổi tư duy trở nên tích cực, cải thiện cuộc sống.

Đồng nghĩa

[sửa]

Dịch

[sửa]
Mục từ này được viết dùng mẫu, và có thể còn sơ khai. Bạn có thể viết bổ sung.
(Xin xem phần trợ giúp để biết thêm về cách sửa đổi mục từ.)