Từ điển mở Wiktionary

Chữ Miến[sửa]


U+1007, ဇ
MYANMAR LETTER JA

[U+1006]
Myanmar
[U+1008]

Mô tả[sửa]

(ja)

  1. Chữ thứ 8 trong bảng chữ Miến, gọi là chữ ja.

Tiếng Akha[sửa]

Latinh Ch ch
Miến
Thái

Cách phát âm[sửa]

Chữ cái[sửa]

(cha)

  1. Phụ âm thứ 8 viết bằng chữ Miến tiếng Akha.

Xem thêm[sửa]

Tiếng Kachin[sửa]

Latinh Z z
Miến

Cách phát âm[sửa]

Chữ cái[sửa]

(z)

  1. Phụ âm thứ 16 viết bằng chữ Miến tiếng Kachin.

Danh từ[sửa]

(za)

  1. Đồ thêu.
    ဟတုzahtulàm nghề thêu kiểu Miến

Tính từ[sửa]

(za)

  1. Được làm đầy.
  2. Bị vỡ, hỏng.

Xem thêm[sửa]

Tham khảo[sửa]

  1. O. Hanson (1954) Dictionary of the Kachin Language, Rangoon: Baptist Board of Publications, tr. 733

Tiếng Lashi[sửa]

Cách phát âm[sửa]

Chữ cái[sửa]

(za)

  1. Phụ âm thứ 8 viết bằng chữ Miến tiếng Lashi.

Xem thêm[sửa]

Tham khảo[sửa]

  1. Hkaw Luk (2017) A grammatical sketch of Lacid, Chiang Mai: Payap University (master thesis)

Tiếng Manumanaw[sửa]

Latinh Z z
Miến

Cách phát âm[sửa]

Chữ cái[sửa]

(z)

  1. Phụ âm thứ 7 viết bằng chữ Miến tiếng Manumanaw.

Xem thêm[sửa]

Tiếng Marma[sửa]

Cách phát âm[sửa]

Chữ cái[sửa]

(ja)

  1. Chữ cái thứ 10 trong bảng chữ Miến tiếng Marma.
    ဇာလေzalecái gì

Xem thêm[sửa]

Tham khảo[sửa]

  1. Heidi A. Davis (2014) Consonants correspondences of Burmese, Rakhine and Marma with initial implications for historical relationships (MA thesis), University of North Dakota, tr. 82

Tiếng Miến Điện[sửa]

Wikipedia tiếng Miến Điện có bài viết về:

Cách phát âm[sửa]

  • IPA(ghi chú): /za̰/
  • Chuyển tự: MLCTS: ja. • ALA-LC: ja • BGN/PCGN: za. • Okell:
  • (tập tin)

Chữ cái[sửa]

(ja.)

  1. Chữ cái thứ 8 trong bảng chữ Miến.
    လဗေဒja.la.beda.thủy văn học

Danh từ[sửa]

  1. Ý chí, quyết định, dũng khí.

Xem thêm[sửa]

Tham khảo[sửa]

  1. SEAlang Library Burmese, [1], 1996

Tiếng Môn[sửa]

Wikipedia tiếng Môn có bài viết về:

Cách phát âm[sửa]

Chữ cái[sửa]

(ja)

  1. Phụ âm thứ 8 trong tiếng Môn.
    မြhóa thạch

Danh từ[sửa]

(ja)

  1. Cụ ông.
  2. Nhân, nguyên nhân.

Xem thêm[sửa]

Tham khảo[sửa]

  1. Harry Leonard Shorto (1962) A Dictionary of Modern Spoken Mon, London: Oxford University Press

Tiếng Pa'O[sửa]

Cách phát âm[sửa]

Chữ cái[sửa]

(ja)

  1. Phụ âm thứ 8 viết bằng chữ Miến tiếng Pa'O.
    ဇျာမေနီယမ်nguyên tố Germani

Xem thêm[sửa]

Tiếng Palaung Ruching[sửa]

Miến
Thái

Cách phát âm[sửa]

Chữ cái[sửa]

(j)

  1. Phụ âm thứ 9 viết bằng chữ Miến tiếng Palaung Ruching.
    ဝ်ဖြာĐức Chúa Trời

Xem thêm[sửa]

Tham khảo[sửa]

  1. Wycliffe Bible Translators, Inc. (2023), Palaung, Ruching Bible, ဒေါ ဂုဝ် 1 (bằng tiếng Palaung Ruching)

Tiếng Palaung Rumai[sửa]

Cách phát âm[sửa]

Chữ cái[sửa]

(j)

  1. Phụ âm thứ 9 viết bằng chữ Miến tiếng Palaung Rumai.
    မာဇောင်cam

Xem thêm[sửa]

Tham khảo[sửa]

  1. Ampika Rattanapitak (2009), Palaung Wordlist, Journal of Language and Culture[2], tr. 82

Tiếng Palaung Shwe[sửa]

Cách phát âm[sửa]

Chữ cái[sửa]

(j)

  1. Phụ âm thứ 9 viết bằng chữ Miến tiếng Palaung Shwe.

Xem thêm[sửa]

Tiếng Pali[sửa]

Chữ viết khác[sửa]

Cách phát âm[sửa]

Chữ cái[sửa]

(ja)

  1. Phụ âm thứ 8 viết bằng chữ Miến tiếng Pali.
    jayachiến thắng

Xem thêm[sửa]

Tiếng Phạn[sửa]

Chữ viết khác[sửa]

Cách phát âm[sửa]

Chữ cái[sửa]

(ja)

  1. Phụ âm thứ 8 viết bằng chữ Miến tiếng Phạn.
    ယိဟူဒါဒေၑီယဟေရောဒ္နါမကေ ရာတွံ ကုရွွတိ အဗီယယာကသျ ပရျျာယာဓိကာရီ သိခရိယနာမက ဧကော ယာကော ဟာရောဏဝံၑောဒ္ဘဝါ ဣလီၑေဝါချာ
    yihūdādeṣīyaherodnāmake rājatvaṃ kurvvati abīyayājakasya paryyāyādhikārī sikhariyanāmaka eko yājako hāroṇavaṃṣodbhavā ilīṣevākhyā
    Trong đời Hê-rốt, vua nước Giu-đê, có một thầy tế-lễ, về ban A-bi-a, tên là Xa-cha-ri; vợ người là Ê-li-sa-bét, thuộc về chi-phái A-rôn. (Lu-ca 1:5)

Xem thêm[sửa]

Danh từ[sửa]

(ja) dạng gốc từ

  1. Dạng Burmese của (-)

Tính từ[sửa]

(ja) dạng gốc từ

  1. Dạng Burmese của (-)

Tham khảo[sửa]

  1. Sanskrit Bible (2023), သတျဝေဒး၊, လူကး 1 (bằng tiếng Phạn)

Tiếng Pwo Đông[sửa]

Miến
Thái

Cách phát âm[sửa]

Chữ cái[sửa]

(ca)

  1. Phụ âm thứ 8 viết bằng chữ Môn tiếng Pwo Đông.

Xem thêm[sửa]

Tiếng Pwo Tây[sửa]

Cách phát âm[sửa]

Chữ cái[sửa]

(ca/za)

  1. Chữ cái thứ 8 viết bằng chữ Miến tiếng Pwo Tây.
    တၭစလၫမ့ၭနီၪ န့အမၫနံၫဂၩလီၫ. အလဂၩနီၪအ မံၩ့မွဲနးအၫဒၫတၭ, အဝ့ၫလဂၩအမံၩ့မွဲ နးဇံလၫလီၫ.
    Lê-méc cưới hai vợ; một người tên là A-đa, một người tên là Si-la (Sáng thế ký 4:19)

Xem thêm[sửa]

Tham khảo[sửa]

  1. Bible Society of Myanmar (1885), Pwo Kayin Bible, ၥ မိ 4 (bằng tiếng Pwo Tây)

Tiếng Rakhine[sửa]

Cách phát âm[sửa]

Chữ cái[sửa]

(ja)

  1. Chữ cái thứ 10 trong bảng chữ Miến tiếng Rakhine.
    ဇာလောက်bao nhiêu

Xem thêm[sửa]

Tiếng Rohingya[sửa]

Hanifi 𐴅
Ả Rập ج
Miến
Bengal

Cách phát âm[sửa]

Chữ cái[sửa]

(ja)

  1. Phụ âm thứ 8 viết bằng chữ Miến tiếng Rohingya.

Xem thêm[sửa]

Tiếng Tây Kayah[sửa]

Kayah Li (z)
Latinh Z z
Miến

Cách phát âm[sửa]

Chữ cái[sửa]

(z)

  1. Phụ âm thứ 7 viết bằng chữ Miến tiếng Tây Kayah.

Xem thêm[sửa]