ôi

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
oj˧˧oj˧˥oj˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
oj˧˥oj˧˥˧

Phiên âm Hán–Việt[sửa]

Chữ Nôm[sửa]

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự[sửa]

Tính từ[sửa]

ôi

  1. (Thức ăn) Bắt đầu có mùi, sắp thiu.
    Thịt ôi .
    Của rẻ là của ôi.
    Không ăn những thức ôi.
  2. Tht. Tiếng thốt ra biểu lộ cảm xúc ngạc nhiên.
    Ôi, đẹp quá.

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]