ôi
Tiếng Việt[sửa]
Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
oj˧˧ | oj˧˥ | oj˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
oj˧˥ | oj˧˥˧ |
Phiên âm Hán–Việt[sửa]
Các chữ Hán có phiên âm thành “ôi”
Chữ Nôm[sửa]
(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tự[sửa]
Tính từ[sửa]
ôi
- (Thức ăn) Bắt đầu có mùi, sắp thiu.
- Thịt ôi .
- Của rẻ là của ôi.
- Không ăn những thức ôi.
- Tht. Tiếng thốt ra biểu lộ cảm xúc ngạc nhiên.
- Ôi, đẹp quá.
Dịch[sửa]
Tham khảo[sửa]
- "ôi". Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)