漢字
Trang này đang được phát triển hoặc chỉnh sửa lớn. Bạn có thể đóng góp để trang hoàn thiện hơn. Nếu trang này chưa được chỉnh sửa trong vài ngày, mời bạn gỡ bản mẫu này. |
Tiếng Trung Quốc[sửa]
Chinese; name of a dynasty; man | letter; symbol; character letter; symbol; character; word | ||
---|---|---|---|
phồn. (漢字) | 漢 | 字 | |
giản. (汉字) | 汉 | 字 |
(This form in the hanzi box is uncreated: "汉字".)

Cách phát âm[sửa]
Danh từ[sửa]
漢字
- Chữ Hán.
- 顯宗曰:「每日先教漢字,至申時漢字課畢,教女直小字,習國朝語。」 [văn ngôn, phồn.]
- Từ: 1343-1345, 《金史·卷九十八·完顏匡》/卷九十八·完颜匡》 (History of Jin)
- Xiǎnzōng yuē: “Měirì xiān jiào hànzì, zhì shēn shí hànzì kè bì, jiào nǚzhí xiǎo zì, xí guócháo yǔ.” [bính âm]
- Xiǎnzōng said: “Every day first teach hanzi, until 3–5pm when hanzi class ends. Teach the Jurchen people small characters, and they will learn the language of this dynasty.”
显宗曰:“每日先教汉字,至申时汉字课毕,教女直小字,习国朝语。” [văn ngôn, giản.]- 不錯,漢字是古代傳下來的寶貝,但我們的祖先,比漢字還要古,所以我們更是古代傳下來的寶貝。爲漢字而犧牲我們,還是爲我們而犧牲漢字呢? [tiêu chuẩn, phồn.]
- Từ: 1934, 魯迅/鲁迅 (Lu Xun) 《漢字和拉丁化》 (Han character and its Latinization)/《汉字和拉丁化》 (Han character and its Latinization)
- Bùcuò, hànzì shì gǔdài chuán xiàlái de bǎobèi, dàn wǒmen de zǔxiān, bǐ hànzì hái yào gǔ, suǒyǐ wǒmen gèng shì gǔdài chuán xiàlái de bǎobèi. Wèi hànzì ér xīshēng wǒmen, háishì wèi wǒmen ér xīshēng hànzì ne? [bính âm]
- Yes, Chinese characters are a treasure passed down from antiquity, but our ancestors are even more ancient, so we are more so a treasure passed down from antiquity. Will we sacrifice Chinese characters for our sake, or will we sacrifice ourselves for the sake of Chinese characters?
不错,汉字是古代传下来的宝贝,但我们的祖先,比汉字还要古,所以我们更是古代传下来的宝贝。为汉字而牺牲我们,还是为我们而牺牲汉字呢? [tiêu chuẩn, giản.]
Đồng nghĩa[sửa]
Từ dẫn xuất[sửa]
Hậu duệ[sửa]
Xem thêm[sửa]
Japanese[sửa]
Etymology[sửa]
Kanji trong mục từ này | |
---|---|
漢 | 字 |
かん Lớp: 3 |
じ Lớp: 1 |
on’yomi |
Cách viết khác |
---|
漢字 (kyūjitai) |
From Tiếng Deori compound 漢字 (literally “Han Chinese + character”). Compare modern Bản mẫu:cog 漢字/汉字 (hànzì), Bản mẫu:cog 漢字/汉字 (hàn-jī).
Pronunciation[sửa]
Noun[sửa]
漢字 (kanji)
Usage notes[sửa]
The term literally means “Chinese characters”, and refers broadly to any such ideographic or logographic character originating in written Chinese, or created anew along similar lines. This latter category includes some characters created in Japan from originally Chinese elements and called gđ, and other characters that were modified over time into distinctly Japanese forms and called gđ. Contrast with gđ, uniquely Japanese phonetic characters derived either from cursive forms of kanji (the gđ) or from shorthand that abbreviated characters to use just specific parts of the original kanji (the gđ).
Synonyms[sửa]
Hyponyms[sửa]
- 国字 (kokuji)
Derived terms[sửa]
Descendants[sửa]
- → Tiếng Anh: kanji
See also[sửa]
References[sửa]
Korean[sửa]
Hanja trong mục từ này | |
---|---|
漢 | 字 |
Noun[sửa]
漢字 (hanja) (hangeul 한자)
- Dạng hanja? của 한자 (“Chinese character; hanja”).
Okinawan[sửa]
Etymology[sửa]
Bản mẫu:ryu-kanjitab Bản mẫu:ryu-OG
Noun[sửa]
References[sửa]
gch
Vietnamese[sửa]
Chữ Hán trong mục từ này | |
---|---|
漢 | 字 |
Noun[sửa]
漢字
- Dạng chữ Hán của Hán tự (“Chinese character”).
- Mục từ tiếng Trung Quốc
- Chinese terms with uncreated forms
- Từ tiếng Quan Thoại có liên kết âm thanh
- Mục từ tiếng Quan thoại có các từ đồng âm
- Gan terms needing pronunciation attention
- Mục từ tiếng Quan Thoại
- Mục từ tiếng Đông Can
- Mục từ tiếng Quảng Đông
- Mục từ tiếng Đài Sơn
- Mục từ tiếng Cám
- Mục từ tiếng Khách Gia
- Mục từ tiếng Mân Đông
- Mục từ tiếng Mân Nam
- Mục từ tiếng Triều Châu
- Mục từ tiếng Ngô
- Danh từ tiếng Quan Thoại
- Danh từ tiếng Đông Can
- Danh từ tiếng Quảng Đông
- Danh từ tiếng Đài Sơn
- Danh từ tiếng Cám
- Danh từ tiếng Khách Gia
- Danh từ tiếng Mân Đông
- Danh từ tiếng Mân Nam
- Danh từ tiếng Triều Châu
- Danh từ tiếng Ngô
- Mục từ tiếng Trung Quốc có cách phát âm IPA
- Danh từ
- Danh từ tiếng Trung Quốc
- Định nghĩa mục từ văn ngôn có trích dẫn ngữ liệu
- Định nghĩa mục từ tiếng Quan Thoại có trích dẫn ngữ liệu
- Liên kết đỏ tiếng Trung Quốc/zh-l
- Mục từ chưa xếp theo loại từ
- Từ tiếng Nhật đánh vần 漢 là かん
- Từ tiếng Nhật đánh vần 字 là じ
- Từ tiếng Nhật có cách đọc on'yomi
- Mục từ tiếng Nhật có cách phát âm IPA
- Từ tiếng Nhật có liên kết âm thanh
- Mục từ tiếng Nhật
- Danh từ tiếng Nhật
- Từ tiếng Nhật đánh vần với kanji lớp 3
- Từ tiếng Nhật đánh vần với kanji lớp 1
- Từ tiếng Nhật được viết bằng 2 ký tự kanji
- Writing systems/Tiếng Nhật
- Han characters/Tiếng Nhật
- Mục từ tiếng Triều Tiên
- Danh từ tiếng Triều Tiên
- Mục từ tiếng Việt
- Danh từ tiếng Việt
- nouns in Han scripttiếng Việt
- Vietnamese Han tu