Bước tới nội dung

Hòa Bình

Từ điển mở Wiktionary
(Đổi hướng từ Hoà Bình)

Tiếng Việt

[sửa]
Wikipedia tiếng Việt có bài viết về:

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
hwa̤ː˨˩ ɓï̤ŋ˨˩hwaː˧˧ ɓïn˧˧hwaː˨˩ ɓɨn˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
hwa˧˧ ɓïŋ˧˧

Từ tương tự

[sửa]

Từ nguyên

[sửa]

Từ tiếng Việt,

Địa danh

[sửa]

Hòa Bình, Hoà Bình

  1. Tỉnh miền núi phía tây bắc Việt Nam.
  2. Thành phố tỉnh lỵ của tỉnh Hòa Bình, Việt Nam.
  3. Một huyện thuộc tỉnh Bạc Liêu, Việt Nam.
  4. Tên gọi của các phường Việt Nam thuộc:
    1. thành phố Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai
    2. thành phố Hòa Bình, tỉnh Hòa Bình
  5. Tên gọi các thị trấn Việt Nam thuộc:
    1. huyện Hòa Bình, tỉnh Bạc Liêu
    2. huyện Tương Dương, tỉnh Nghệ An
  6. Tên gọi các Việt Nam thuộc:
    1. thành phố Kon Tum, tỉnh Kon Tum
    2. huyện Bình Gia, tỉnh Lạng Sơn
    3. huyện Chi Lăng, tỉnh Lạng Sơn
    4. huyện Chợ Mới, tỉnh An Giang
    5. huyện Đồng Hỷ, tỉnh Thái Nguyên
    6. huyện Hoành Bồ, tỉnh Quảng Ninh
    7. huyện Hưng Hà, tỉnh Thái Bình
    8. huyện Hữu Lũng, tỉnh Lạng Sơn
    9. huyện Kiến Xương, tỉnh Thái Bình
    10. huyện Tam Nông, tỉnh Đồng Tháp
    11. huyện Thường Tín, thành phố Hà Nội
    12. huyện Thủy Nguyên, thành phố Hải Phòng
    13. huyện Trà Ôn, tỉnh Vĩnh Long
    14. huyện Văn Quan, tỉnh Lạng Sơn
    15. huyện Vĩnh Bảo, thành phố Hải Phòng
    16. huyện Vũ Thư, tỉnh Thái Bình
    17. huyện Xuyên Mộc, tỉnh Bà Rịa–Vũng Tàu
    18. huyện Châu Thành, tỉnh An Giang
  7. Một huyện thuộc thành phố Hà Nguyên, tỉnh Quảng Đông, Trung Quốc.
  8. Tên gọi của các quận Trung Quốc thuộc:
    1. thành phố Thiên Tân
    2. thành phố Thẩm Dương
  9. Tên gọi của các nhai đạo Trung Quốc thuộc:
    1. quận Trinh Giang, địa cấp thị Thiều Quan, tỉnh Quảng Đông
    2. thành phố cấp huyện Cao Bi Điếm, địa cấp thị Bảo Định, tỉnh Hà Bắc
    3. quận Tùng Đài, địa cấp thị Hàm Đan, tỉnh Hà Bắc
    4. quận Hồng Sơn, thành phố Vũ Hán, tỉnh Hồ Bắc
    5. quận Đông Hà, thành phố Bao Đầu, Khu tự trị Nội Mông Cổ
    6. thành phố Ulan Hot, minh Hưng An, Khu tự trị Nội Mông Cổ
    7. quận Tuyền Sơn, địa cấp thị Từ Châu, tỉnh Giang Tô
    8. thành phố cấp huyện Mai Hà Khẩu, địa cấp thị Thông Hóa, tỉnh Cát Lâm
    9. quận Thiết Đông, địa cấp thị An Sơn, tỉnh Liêu Ninh
    10. quận Vọng Hoa, địa cấp thị Phủ Thuận, tỉnh Liêu Ninh
    11. quận Hải Châu, địa cấp thị Phụ Tân, tỉnh Liêu Ninh
    12. quận Trương Điếm, địa cấp thị Truy Bác, tỉnh Sơn Đông
    13. quận Vạn Bách Lâm, thành phố Thái Nguyên, tỉnh Sơn Tây
    14. thành phố cấp huyện Tháp Thành, địa khu Tháp Thành, Châu tự trị Ili, Khu tự trị Tân Cương
  10. Tên gọi của các trấn Trung Quốc thuộc:
    1. thành phố cấp huyện Thiệu Vũ, địa cấp thị Nam Bình, tỉnh Phúc Kiến
    2. thành phố cấp huyện Chương Bình, địa cấp thị Long Nham, tỉnh Phúc Kiến
    3. quận Lương Châu, địa cấp thị Vũ Uy, tỉnh Cam Túc
    4. huyện Du Trung, địa cấp thị Lan Châu, tỉnh Cam Túc
    5. quận Triều Dương, thành phố Sán Đầu, tỉnh Quảng Đông
    6. huyện Đằng, địa cấp thị Ngô Châu, Khu tự trị Quảng Tây
    7. huyện Huệ Thủy, Châu trự trị Kiềm Nam, tỉnh Quý Châu
    8. huyện Duyên Hà, địa cấp thị Đồng Nhân, tỉnh Quý Châu
    9. Huyện tự trị Quỳnh Trung, tỉnh Hải Nam
    10. huyện Thái Lai, địa cấp thị Tề Tề Cáp Nhĩ, tỉnh Hắc Long Giang
    11. thành phố cấp huyện Ngũ Đại Liên Trì, địa cấp thị Hắc Hà, tỉnh Hắc Long Giang
    12. huyện Quế Dương, địa cấp thị Sâm Châu, tỉnh Hồ Nam
    13. quận Thanh Phố, địa cấp thị Hoài An, tỉnh Giang Tô
    14. huyện Phần Tây, địa cấp thị Lâm Phần, tỉnh Sơn Tây
    15. huyện Trường Hưng, địa cấp thị Hồ Châu, tỉnh Chiết Giang
  11. Tên gọi của các hương Trung Quốc thuộc:
    1. huyện Nhạc Tây, địa cấp thị An Khánh, tỉnh An Huy
    2. huyện Lũng Tây, địa cấp thị Định Tây, tỉnh Cam Túc
    3. Huyện tự trị Long Thắng, địa cấp thị Quế Lâm, Khu tự trị Quảng Tây
    4. Huyện tự trị Tam Giang, địa cấp thị Liễu Châu, Khu tự trị Quảng Tây
    5. quận Bích Giang, địa cấp thị Đồng Nhân, tỉnh Quý Châu
    6. huyện Triệu Nguyên, địa cấp thị Đại Khánh, tỉnh Hắc Long Giang
    7. quận Châu Huy, địa cấp thị Hành Dương, tỉnh Hồ Nam
    8. huyện Pháp Khố, thành phố Thẩm Dương, tỉnh Liêu Ninh
    9. huyện Hoàng Nguyên, địa cấp thị Tây Ninh, tỉnh Thanh Hải
    10. huyện An Nhạc, địa cấp thị Tư Dương, tỉnh Tứ Xuyên
    11. huyện Nam Giang, địa cấp thị Ba Trung, tỉnh Tứ Xuyên
    12. huyện Tân Long, Châu tự trị Garzê, tỉnh Tứ Xuyên
    13. quận Đại An, thành phố Tự Cống, tỉnh Tứ Xuyên
    14. huyện Vân Tiêu, thành phố Chương Châu, tỉnh Phúc Kiến
  12. Một quận thuộc thành phố Đài Trung, Đài Loan.
  13. Một nhà máy thủy điện tại tỉnh Hòa Bình, trên dòng sông Đà, thuộc miền bắc Việt Nam.
  14. Công trình chứa nước cung cấp cho nhà máy thủy điện Hòa Bình, là hồ nước nhân tạo lớn nhất Việt Nam.

Từ liên hệ

[sửa]