Bước tới nội dung

ang

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
aːŋ˧˧aːŋ˧˥aːŋ˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
aːŋ˧˥aːŋ˧˥˧

Chữ Nôm

[sửa]

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

[sửa]

Danh từ

[sửa]

ang

  1. Đồ đựng nước bằng đất nung, thành hơi phình, miệng rộng.
    Ang sành.
    Ang đựng nước.
  2. Đồ đựng trầu bằng đồng, thấp, thành hơi phình, miệng rộng.
  3. Dụng cụ đong lường bằng gỗ hoặc đan bằng tre, hình hộp, dung tích khoảng bảy tám lít, dùng ở một số địa phương để đong chất hạt rời.
    Một ang gạo.

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]

Tiếng Mường

[sửa]

Danh từ

[sửa]

ang

  1. ang.

Tham khảo

[sửa]
  • Nguyễn Văn Khang, Bùi Chỉ, Hoàng Văn Hành (2002) Từ điển Mường - Việt[1], Nhà xuất bản Văn hóa Dân tộc Hà Nội

Tiếng Tay Dọ

[sửa]

Động từ

[sửa]

ang

  1. chưng ra, khoe; diện; tạo dáng vẻ.

Tham khảo

[sửa]
  • Sầm Văn Bình (2018) Từ điển Thái–Việt (Tiếng Thái Nghệ An)[2], Nghệ An: Nhà xuất bản Nghệ An