ang
Giao diện
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
[sửa]Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
aːŋ˧˧ | aːŋ˧˥ | aːŋ˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
aːŋ˧˥ | aːŋ˧˥˧ |
Chữ Nôm
(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tự
Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự
Danh từ
ang
- Đồ đựng nước bằng đất nung, thành hơi phình, miệng rộng.
- Ang sành.
- Ang đựng nước.
- Đồ đựng trầu bằng đồng, thấp, thành hơi phình, miệng rộng.
- Dụng cụ đong lường bằng gỗ hoặc đan bằng tre, hình hộp, dung tích khoảng bảy tám lít, dùng ở một số địa phương để đong chất hạt rời.
- Một ang gạo.
Dịch
[sửa]Tham khảo
[sửa]- "ang", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)
Tiếng Mường
[sửa]Danh từ
[sửa]ang
- ang.
Tham khảo
[sửa]Tiếng Pnar
[sửa]Danh từ
[sửa]ang
Động từ
[sửa]ang
- há to miệng.
Tham khảo
[sửa]- Passah, Sajeki (2013). Pnar-English Dictionary.
Tiếng Tay Dọ
[sửa]Động từ
[sửa]ang