công nghệ thông tin
Giao diện
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
[sửa]Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
kəwŋ˧˧ ŋḛʔ˨˩ tʰəwŋ˧˧ tin˧˧ | kəwŋ˧˥ ŋḛ˨˨ tʰəwŋ˧˥ tin˧˥ | kəwŋ˧˧ ŋe˨˩˨ tʰəwŋ˧˧ tɨn˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
kəwŋ˧˥ ŋe˨˨ tʰəwŋ˧˥ tin˧˥ | kəwŋ˧˥ ŋḛ˨˨ tʰəwŋ˧˥ tin˧˥ | kəwŋ˧˥˧ ŋḛ˨˨ tʰəwŋ˧˥˧ tin˧˥˧ |
Danh từ
[sửa]công nghệ thông tin
- Ngành khoa học công nghệ chuyên nghiên cứu và đưa ra các giải pháp, phương tiện kĩ thuật trong việc lưu trữ, xử lí thông tin, nhằm khai thác và sử dụng có hiệu quả nguồn tài nguyên thông tin trong mọi lĩnh vực hoạt động kinh tế, xã hội, văn hoá của con người.
- Phát triển nguồn nhân lực công nghệ thông tin.
Dịch
[sửa]thực hành tạo và/hoặc nghiên cứu các hệ thống và ứng dụng máy tính
Tham khảo
[sửa]“vi”, trong Soha Tra Từ (bằng tiếng Việt), Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam
Thể loại:
- Mục từ tiếng Việt
- Mục từ tiếng Việt có cách phát âm IPA
- Danh từ
- tiếng Quảng Đông có mã chữ viết thủ công không thừa
- Từ có bản dịch tiếng Quảng Đông
- Mục từ tiếng Quảng Đông có mã chữ viết thừa
- tiếng Quan Thoại có mã chữ viết thủ công không thừa
- Từ có bản dịch tiếng Hy Lạp
- Từ có bản dịch tiếng Hungary
- Từ có bản dịch tiếng Na Uy (Bokmål)
- Từ có bản dịch tiếng Na Uy (Nynorsk)
- Từ có bản dịch tiếng Thụy Điển
- Mục từ tiếng Tamil có chữ viết không chuẩn
- Từ có bản dịch tiếng Tamil
- Danh từ tiếng Việt