Bước tới nội dung

cựa

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
kɨ̰ʔə˨˩kɨ̰ə˨˨kɨə˨˩˨
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
kɨə˨˨kɨ̰ə˨˨

Chữ Nôm

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

Danh từ

cựa

  1. Mấu sừng mọcphía sau cẳng gà trống hay cẳng một vài loài chim khác, dùng để tự vệtiến công.

Động từ

[sửa]

cựa

  1. Cử động một ít, từ trạng thái không động đậy.
    Em bé cựa mình thức giấc.
    Ngồi yên, không được cựa!
  2. (Kng. thường dùng trong câu có ý phủ định). Xoay xở để thoát khỏi một trạng thái không hay.
    Chứng cớ rành rành, hết đường cựa.

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]