clam
Giao diện
Tiếng Anh
[sửa]Cách phát âm
[sửa]- IPA: /ˈklæm/
Hoa Kỳ | [ˈklæm] |
Danh từ
[sửa]clam /ˈklæm/
- (Động vật học) Con trai (Bắc-Mỹ).
- (từ Mỹ, nghĩa Mỹ) , (thông tục) người kín đáo
- người khó gần, người không thích giao thiệp, người sống cô độc.
- (Từ lóng) Một đô-la.
Thành ngữ
[sửa]Nội động từ
[sửa]clam nội động từ /ˈklæm/
Thành ngữ
[sửa]Chia động từ
[sửa]clam
Dạng không chỉ ngôi | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|
Động từ nguyên mẫu | to clam | |||||
Phân từ hiện tại | clamming | |||||
Phân từ quá khứ | clammed | |||||
Dạng chỉ ngôi | ||||||
số | ít | nhiều | ||||
ngôi | thứ nhất | thứ hai | thứ ba | thứ nhất | thứ hai | thứ ba |
Lối trình bày | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | clam | clam hoặc clammest¹ | clams hoặc clammeth¹ | clam | clam | clam |
Quá khứ | clammed | clammed hoặc clammedst¹ | clammed | clammed | clammed | clammed |
Tương lai | will/shall² clam | will/shall clam hoặc wilt/shalt¹ clam | will/shall clam | will/shall clam | will/shall clam | will/shall clam |
Lối cầu khẩn | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | clam | clam hoặc clammest¹ | clam | clam | clam | clam |
Quá khứ | clammed | clammed | clammed | clammed | clammed | clammed |
Tương lai | were to clam hoặc should clam | were to clam hoặc should clam | were to clam hoặc should clam | were to clam hoặc should clam | were to clam hoặc should clam | were to clam hoặc should clam |
Lối mệnh lệnh | — | you/thou¹ | — | we | you/ye¹ | — |
Hiện tại | — | clam | — | let’s clam | clam | — |
- Cách chia động từ cổ.
- Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.
Tham khảo
[sửa]- "clam", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
Tiếng Pháp
[sửa]Cách phát âm
[sửa]- IPA: /klam/
Danh từ
[sửa]Số ít | Số nhiều |
---|---|
clam /klam/ |
clams /klam/ |
clam gđ /klam/
Tham khảo
[sửa]- "clam", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)