dạm
Tiếng Việt[sửa]
Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
za̰ːʔm˨˩ | ja̰ːm˨˨ | jaːm˨˩˨ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɟaːm˨˨ | ɟa̰ːm˨˨ |
Chữ Nôm[sửa]
(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tự[sửa]
Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự
Động từ[sửa]
dạm
- Viết đè lên những nét chữ đã viết sẵn.
- Thầy đồ bắt dạm những chữ son thầy đã viết cho
- Sửa nét chữ cho nhẵn nhụi.
- Anh ấy có tài dạm những chữ kẻ trên tấm bảng thành những chữ in rất đẹp
- Vẽ phác.
- Giang sơn dạm được đồ hai bức (Nguyễn Trãi)
- Ướm hỏi.
- Lang thang anh dạm bán thuyền (
NgBính
Nếu bạn biết tên đầy đủ của NgBính, thêm nó vào danh sách này.)
- Lang thang anh dạm bán thuyền (
- Tỏ ý muốn lấy một người làm vợ.
- Cô ấy đã có người dạm, nhưng bố mẹ cô ấy chưa bằng lòng.
Dịch[sửa]
Tham khảo[sửa]
- "dạm". Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)