dấu chấm hỏi

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Wikipedia tiếng Việt có bài viết về:
Dấu chấm hỏi.

Từ nguyên[sửa]

Từ ghép giữa dấu chấm +‎ hỏi.

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
zəw˧˥ ʨəm˧˥ hɔ̰j˧˩˧jə̰w˩˧ ʨə̰m˩˧ hɔj˧˩˨jəw˧˥ ʨəm˧˥ hɔj˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɟəw˩˩ ʨəm˩˩ hɔj˧˩ɟə̰w˩˧ ʨə̰m˩˧ hɔ̰ʔj˧˩

Danh từ[sửa]

dấu chấm hỏi

  1. Dấu ? đặt ở cuối câu để hỏi dùng làm câu nghi vấn.

Đồng nghĩa[sửa]

Dịch[sửa]

Xem thêm[sửa]

Dấu câu

Tham khảo[sửa]

  • Dấu chấm hỏi, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam