Bước tới nội dung

dấu chấm than

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]
Wikipedia tiếng Việt có bài viết về:
Dấu chấm than.

Từ nguyên

[sửa]

Từ ghép giữa dấu chấm +‎ than.

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
zəw˧˥ ʨəm˧˥ tʰaːn˧˧jə̰w˩˧ ʨə̰m˩˧ tʰaːŋ˧˥jəw˧˥ ʨəm˧˥ tʰaːŋ˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɟəw˩˩ ʨəm˩˩ tʰaːn˧˥ɟə̰w˩˧ ʨə̰m˩˧ tʰaːn˧˥˧

Danh từ

[sửa]

dấu chấm than

  1. Dấu ! được dùng để kết thúc câu cảm thán, câu cầu khiến (mạnh). Trong trường hợp kết thúc câu gọi hay câu đáp cũng dùng dấu chấm than. Đôi khi, nó được dùng để tỏ thái độ mỉa mai, ngạc nhiên.
    • 07/04/2016, Thiên Ân, “9 tuổi làm nhà báo thì đã sao?”, trong Pháp Luật Thành phố Hồ Chí Minh[1], bản gốc lưu trữ ngày 2022-10-02:
      Nhà báo nhí này có cách viết tin khá chuyên nghiệp, với thói quen là viết dấu chấm than vào tít báo.

Đồng nghĩa

[sửa]

Dịch

[sửa]

Xem thêm

[sửa]

Dấu câu