dresser
Giao diện
Tiếng Anh
[sửa]Cách phát âm
[sửa]- IPA: /ˈdrɛ.sɜː/
Danh từ
[sửa]dresser /ˈdrɛ.sɜː/
- Chạn bát đĩa.
- (từ Mỹ, nghĩa Mỹ) , (như) dressing-table.
- Người bày biện mặt hàng.
- Người đẽo (gỗ, đá... ), người mài giũa (đồ thép).
- Thợ hồ vải; thợ (thuộc) da.
- Người tỉa cây.
- (Y học) Người phụ mổ.
- (Sân khấu) Người phụ trách mặc quần áo (cho diễn viên);; Người giữ trang phục.
- (từ Mỹ, nghĩa Mỹ) , (từ lóng) người diện bảnh.
Tham khảo
[sửa]- "dresser", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
Tiếng Pháp
[sửa]Cách phát âm
[sửa]- IPA: /dʁe.se/
Ngoại động từ
[sửa]dresser ngoại động từ /dʁe.se/
- Dựng, dựng thẳng.
- Dresser une statue — dựng pho tượng
- Dresser un mât — dựng thẳng cột buồm
- Ngẩng lên, vểnh lên.
- Dresser la tête — ngẩng đầu lên
- Dresser les oreilles — vểnh tai lên
- Đặt, sắp đặt.
- Dresser un piège — đặt bẫy
- Dresser un plan — sắp đặt một kế hoạch
- Thảo, lập.
- Dresser un contrat — thảo bản hợp đồng
- Dresser une carte géographique — lập bản đồ địa lý
- Dresser une liste — lập danh sách
- (Kỹ thuật) Nắn thẳng, sửa (cho) phẳng, bạt phẳng.
- Dresser une planche — sửa một tấm ván cho phẳng
- Luyện, luyện tập, rèn luyện.
- Dresser un cheval — luyện tập con ngựa
- Dresser un élève — rèn luyện một học sinh
- Làm cho chống đối, khích.
- Dresser une personne contre une autre — khích một người chống lại người khác
Tham khảo
[sửa]- "dresser", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)