dặm

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
za̰ʔm˨˩ja̰m˨˨jam˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɟam˨˨ɟa̰m˨˨

Chữ Nôm[sửa]

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự[sửa]

Danh từ[sửa]

dặm

  1. Đơn vị đo đường dài vào khoảng gần.
  2. Mét.
    Sai một li đi một dặm. (tục ngữ)
    Muôn dặm đường xa, biết đến đâu (Tố Hữu)
    Ngàn dặm chơi vơi (Ca nam bình
    Nếu bạn biết tên đầy đủ của Ca nam bình, thêm nó vào danh sách này.
    )
  3. Đường đi.
    Bóng chiều đã ngả, dặm về còn xa (Truyện Kiều)

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]