Bước tới nội dung

flock

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Anh

Cách phát âm

  • IPA: /ˈflɑːk/
Hoa Kỳ

Danh từ

flock /ˈflɑːk/

  1. Cụm, túm (bông, len).
  2. (Số nhiều) Len phế phẩm, bông phế phẩm (để nhồi nệm).
  3. Bột len, bột vải (để rắc lên giấy dán tường).
  4. (Số nhiều) (hoá học) kết tủa xốp, chất lẳng xốp.

Ngoại động từ

flock ngoại động từ /ˈflɑːk/

  1. Nhồi (nệm... ) bằng bông len phế phẩm.

Chia động từ

Danh từ

flock /ˈflɑːk/

  1. Đám đông.
    to come in flocks — đến từng đám đông
  2. Đàn, bầy.
    a flock of ducks — một đàn vịt
    the teacher and his flock — giáo viên và học sinh của ông
  3. Các con chiên, giáo dân.

Thành ngữ

Nội động từ

flock nội động từ /ˈflɑːk/

  1. Tụ tập, quây quần, tập trung lại thành đám đông.
  2. Lũ lượt kéo đến.
    crowds of people flocked to the theatre — từng đám đông người lũ lượt kéo đến rạp hát

Thành ngữ

  • birds of a feather flock together: Xem Bird

Chia động từ

Tham khảo