gối
Giao diện
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
[sửa]Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ɣoj˧˥ | ɣo̰j˩˧ | ɣoj˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɣoj˩˩ | ɣo̰j˩˧ |
Chữ Nôm
[sửa](trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tự
[sửa]Danh từ
[sửa]gối
- Dạng nói tắt của đầu gối.
- Mỏi gối, chồn chân vẫn muốn trèo (Hồ Xuân Hương)
- Quì gối cúi đầu. (tục ngữ)
- Đồ dùng để kê đầu khi nằm.
- Chăn đơn gối chiếc lạnh lùng. (ca dao)
Động từ
[sửa]gối
- Đặt đầu lên trên.
- Đầu.
- Lên trên chiếc gối mây (Nguyễn Khải)
- Gác đầu một vật gì lên một vật khác.
- Gối tấm ván lên bờ tường.
Tham khảo
[sửa]- "gối", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)