Bước tới nội dung

huyết dụ

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
hwiət˧˥ zṵʔ˨˩hwiə̰k˩˧ jṵ˨˨hwiək˧˥ ju˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
hwiət˩˩ ɟu˨˨hwiət˩˩ ɟṵ˨˨hwiə̰t˩˧ ɟṵ˨˨

Danh từ

[sửa]

huyết dụ

  1. Cây mọc hoangđược trồng ở nhiều nơi, cao đến 2-3m, hình lưỡi kiếm chóp nhọn, dài đến 0, 6m, cụm hoa dạng chuỳ, quả mọng hình cầu chứa một hạt, dùng làm thuốc cầm máu, chữa bệnh lị, lậu; còn gọi là cây phất dụ.

Tham khảo

[sửa]

Liên kết ngoài

[sửa]