Bước tới nội dung

hạc

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ha̰ːʔk˨˩ha̰ːk˨˨haːk˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
haːk˨˨ha̰ːk˨˨

Chữ Nôm

[sửa]

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

[sửa]

Danh từ

[sửa]

hạc

  1. Chim lớn cao cẳng, cổmỏ dài, thường dùng tượng trưng cho sự sống lâu.
    Gầy như hạc.
    Tuổi hạc.

Tham khảo

[sửa]