Bước tới nội dung

impose

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Anh

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
  • IPA: /ɪm.ˈpoʊz/
Hoa Kỳ

Ngoại động từ

[sửa]

impose ngoại động từ /ɪm.ˈpoʊz/

  1. (+ on, upon) Đánh (thuế... ); bắt chịu, bắt gánh vác, bắt cáng đáng.
    to impose heavy taxes upon luxury goods — đánh thuế nặng vào hàng xa xỉ
    to impose one's methods on somebody — bắt ai phải làm theo phương pháp của mình
    to impose oneself on somebody — bắt ai phải chịu đựng mình
  2. (+ upon) Đánh lừa tống ấn, đánh lộn sòng, đánh tráo.
    to impose something upon somebody — đánh lừa mà tống ấn cái gì cho ai
  3. (Ngành in) Lên khuôn (trang in).
  4. (Từ cổ,nghĩa cổ) Đặt lên.

Chia động từ

[sửa]

Nội động từ

[sửa]

impose nội động từ /ɪm.ˈpoʊz/

  1. (+ on, upon) Gây ấn tượng mạnh mẽ đối với, tác động mạnh đối với; bắt phải kính nể; bắt phải chịu đựng mình.
    to impose on someone — gây ấn tượng mạnh mẽ đối với ai; bắt ai phải kính nể
  2. (+ on, upon) Lừa gạt, lừa phỉnh, bịp.
    to be imposed upon — bị lừa, bị bịp
  3. (+ on, upon) Lạm dụng, lợi dụng.
    to impose upon someone's kindness — lợi dụng lòng tốt của ai

Chia động từ

[sửa]

Tham khảo

[sửa]