intimate
Giao diện
Tiếng Anh
Cách phát âm
- IPA: /ˈɪn.tə.ˌmeɪt/
Tính từ
intimate /ˈɪn.tə.ˌmeɪt/
Danh từ
intimate /ˈɪn.tə.ˌmeɪt/
- Người thân, người tâm phúc.
- Người rất quen thuộc với (cái gì, nơi nào... ).
Ngoại động từ
intimate ngoại động từ /ˈɪn.tə.ˌmeɪt/
Chia động từ
intimate
- Cách chia động từ cổ.
- Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.
Tham khảo
- Hồ Ngọc Đức (biên tập viên) (2003), “intimate”, trong Việt–Việt (DICT), Leipzig: Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)