ke

Từ điển mở Wiktionary
Bước tới điều hướng Bước tới tìm kiếm

Tiếng Việt[sửa]

Từ nguyên[sửa]

  1. Từ tiếng Pháp quai

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
˧˧˧˥˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
˧˥˧˥˧

Chữ Nôm[sửa]

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự[sửa]

Danh từ[sửa]

ke

  1. -ke, nói tắt.
  2. (xem từ nguyên 1).
  3. Nền xây cao bên cạnh đường sắtnhà ga, bến tàu để hành khách tiện lên xuống hoặc dùng xếp dỡ hàng hóạ.
  4. Chất bẩn vàng nhờkẽ răng.
    Răng có nhiều ke.
  5. Nước chảymiệng ra khi ngủ.
    Miệng chảy ke.
  6. Tt., thgtục.
  7. Bủn xỉn, keo kiệt.
    Thằng cha ấy ke lắm.
  8. Quê kệch, ngờ nghệch.
    Mày ke thật, chỉ có thế mà hổng biết.

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]