ke
Bước tới điều hướng
Bước tới tìm kiếm
Tiếng Việt[sửa]
Từ nguyên[sửa]
- Từ tiếng Pháp quai
Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
kɛ˧˧ | kɛ˧˥ | kɛ˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
kɛ˧˥ | kɛ˧˥˧ |
Chữ Nôm[sửa]
(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Từ tương tự[sửa]
Danh từ[sửa]
ke
- -ke, nói tắt.
- (xem từ nguyên 1).
- Nền xây cao bên cạnh đường sắt ở nhà ga, bến tàu để hành khách tiện lên xuống hoặc dùng xếp dỡ hàng hóạ.
- Chất bẩn vàng nhờ ở kẽ răng.
- Răng có nhiều ke.
- Nước chảy ở miệng ra khi ngủ.
- Miệng chảy ke.
- Tt., thgtục.
- Bủn xỉn, keo kiệt.
- Thằng cha ấy ke lắm.
- Quê kệch, ngờ nghệch.
- Mày ke thật, chỉ có thế mà hổng biết.
Dịch[sửa]
Tham khảo[sửa]
- "ke". Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)