khoa học viễn tưởng

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
xwaː˧˧ ha̰ʔwk˨˩ viəʔən˧˥ tɨə̰ŋ˧˩˧kʰwaː˧˥ ha̰wk˨˨ jiəŋ˧˩˨ tɨəŋ˧˩˨kʰwaː˧˧ hawk˨˩˨ jiəŋ˨˩˦ tɨəŋ˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
xwa˧˥ hawk˨˨ viə̰n˩˧ tɨəŋ˧˩xwa˧˥ ha̰wk˨˨ viən˧˩ tɨəŋ˧˩xwa˧˥˧ ha̰wk˨˨ viə̰n˨˨ tɨə̰ʔŋ˧˩

Định nghĩa[sửa]

khoa học viễn tưởng

  1. Tác phẩm viết thành sách, chiếu trên màn ảnh và nói riêng, thể loại rất gần tiểu thuyết, sáng tạo bằng trí tưởng tượng lồng các hiện tượng khoa học vào truyện du hành trong thời gian và trong không gian xa Trái Đất để tiên đoán những tác dụng của tiến bộ khoa họcnhững trạng thái của thế giới trong tương lai.
    Phim khoa học viễn tưởng.
    Sách khoa học viễn tưởng.

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]