khoa học viễn tưởng
Giao diện
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
[sửa]Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
xwaː˧˧ ha̰ʔwk˨˩ viəʔən˧˥ tɨə̰ŋ˧˩˧ | kʰwaː˧˥ ha̰wk˨˨ jiəŋ˧˩˨ tɨəŋ˧˩˨ | kʰwaː˧˧ hawk˨˩˨ jiəŋ˨˩˦ tɨəŋ˨˩˦ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
xwa˧˥ hawk˨˨ viə̰n˩˧ tɨəŋ˧˩ | xwa˧˥ ha̰wk˨˨ viən˧˩ tɨəŋ˧˩ | xwa˧˥˧ ha̰wk˨˨ viə̰n˨˨ tɨə̰ʔŋ˧˩ |
Định nghĩa
[sửa]khoa học viễn tưởng
- Tác phẩm viết thành sách, chiếu trên màn ảnh và nói riêng, thể loại rất gần tiểu thuyết, sáng tạo bằng trí tưởng tượng lồng các hiện tượng khoa học vào truyện du hành trong thời gian và trong không gian xa Trái Đất để tiên đoán những tác dụng của tiến bộ khoa học và những trạng thái của thế giới trong tương lai.
- Phim khoa học viễn tưởng.
- Sách khoa học viễn tưởng.
Dịch
[sửa]Tham khảo
[sửa]- "khoa học viễn tưởng", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)