miniature
Bước tới điều hướng
Bước tới tìm kiếm
Tiếng Anh[sửa]
Cách phát âm[sửa]
- IPA: /ˈmɪ.ni.ə.ˌtʃʊr/
Danh từ[sửa]
miniature /ˈmɪ.ni.ə.ˌtʃʊr/
Tính từ[sửa]
miniature /ˈmɪ.ni.ə.ˌtʃʊr/
- Nhỏ, thu nhỏ lại.
- miniature camera — máy ảnh cỡ nhỏ
- miniature railway — đường ray nhỏ (làm mẫu hoặc để chơi)
Ngoại động từ[sửa]
miniature ngoại động từ /ˈmɪ.ni.ə.ˌtʃʊr/
Chia động từ[sửa]
miniature
- Cách chia động từ cổ.
- Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.
Tham khảo[sửa]
- "miniature". Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
Tiếng Pháp[sửa]
Cách phát âm[sửa]
- IPA: /mi.nja.tyʁ/
Danh từ[sửa]
Số ít | Số nhiều |
---|---|
miniature /mi.nja.tyʁ/ |
miniatures /mi.nja.tyʁ/ |
miniature gc /mi.nja.tyʁ/
- Tiểu họa; bức tiểu họa.
- Tiểu phẩm, vật mỹ nghệ nhỏ rất tinh xảo.
- (Từ cũ, nghĩa cũ) Chữ trang trí sách.
- Hình thu nhỏ (của vật gì).
- en miniature — thu nhỏ
- Palais en miniature — lâu đài thu nhỏ
Tính từ[sửa]
Số ít | Số nhiều | |
---|---|---|
Giống đực | miniature /mi.nja.tyʁ/ |
miniatures /mi.nja.tyʁ/ |
Giống cái | miniature /mi.nja.tyʁ/ |
miniatures /mi.nja.tyʁ/ |
miniature /mi.nja.tyʁ/
Tham khảo[sửa]
- "miniature". Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)