Bước tới nội dung

ngứa

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ŋɨə˧˥ŋɨ̰ə˩˧ŋɨə˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ŋɨə˩˩ŋɨ̰ə˩˧

Chữ Nôm

[sửa]

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

[sửa]

Danh từ

[sửa]

ngứa

  1. Chỉ bộ phận thể). Cảm thấy khó chịu, muốn làm ngay một cử chỉ, động tác nào đó, hay muốn biểu thị ngay sự phản ứng.
    Nó ngồi học suốt cả buổi, ngứa tay ngứa chân lắm rồi.
    Ngứa tai.
  2. Láy.
    Ngưa ngứa. (ý mức độ ít
    Nếu bạn biết tên đầy đủ của ý mức độ ít, thêm nó vào danh sách này.
    )

Động từ

[sửa]

ngứa

  1. cảm giác khó chịungoài da, cần được xoa, gãi.
    Ngứa và nổi mẩn.
    Gãi đúng chỗ ngứa. (kng.; dùng trong một số tổ hợp, trước.

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]