Bước tới nội dung

phanh

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
fajŋ˧˧fan˧˥fan˧˧
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
fajŋ˧˥fajŋ˧˥˧

Từ nguyên

danh từ
Từ tiếng Việt,

Chữ Nôm

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Danh từ

phanh

  1. Bộ phận dùng để hãm xe.

Động từ

phanh

  1. Mở rộng ra.
    Phanh áo cho mát.
  2. Mổ rồi banh rộng ra.
    Phanh con gà để lấy cả lòng.

Tham khảo

Tiếng Tay Dọ

[sửa]

Danh từ

phanh

  1. phanh xe.

Tham khảo

  • Sầm Văn Bình (2018) Từ điển Thái–Việt (Tiếng Thái Nghệ An), Nghệ An: Nhà xuất bản Nghệ An