nhài
Giao diện
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
[sửa]Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ɲa̤ːj˨˩ | ɲaːj˧˧ | ɲaːj˨˩ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɲaːj˧˧ |
Chữ Nôm
[sửa](trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tự
[sửa]Danh từ
[sửa]nhài
- Cổ âm : Mlài.
- Cây nhỏ, lá hình bầu dục dài, hoa mọc thành cụm, trắng và thơm, nở về đêm, thường dùng để ướp chè búp.
- Chè nhài.
- Mảnh kim loại nhỏ, tròn, giữ hai đầu chốt quạt giấy.
- Quạt long nhài.
Tham khảo
[sửa]- "nhài", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)