Bước tới nội dung

nhài

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɲa̤ːj˨˩ɲaːj˧˧ɲaːj˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɲaːj˧˧

Chữ Nôm

[sửa]

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

[sửa]

Danh từ

[sửa]

nhài

  1. Cổ âm : Mlài.
  2. Cây nhỏ, hình bầu dục dài, hoa mọc thành cụm, trắngthơm, nở về đêm, thường dùng để ướp chè búp.
    Chè nhài.
  3. Mảnh kim loại nhỏ, tròn, giữ hai đầu chốt quạt giấy.
    Quạt long nhài.

Tham khảo

[sửa]