pelt
Giao diện
Tiếng Anh
Cách phát âm
- IPA: /ˈpɛɫt/
Danh từ
pelt /ˈpɛɫt/
Danh từ
pelt /ˈpɛɫt/
Thành ngữ
Ngoại động từ
pelt ngoại động từ /ˈpɛɫt/
- Ném loạn xạ vào, ném túi bụi vào, ném như mưa vào; bắn loạn xạ vào, bắn như mưa vào.
- to pelt someone with stones — ném đá như mưa vào ai
Chia động từ
pelt
| Dạng không chỉ ngôi | ||||||
|---|---|---|---|---|---|---|
| Động từ nguyên mẫu | to pelt | |||||
| Phân từ hiện tại | pelting | |||||
| Phân từ quá khứ | pelted | |||||
| Dạng chỉ ngôi | ||||||
| số | ít | nhiều | ||||
| ngôi | thứ nhất | thứ hai | thứ ba | thứ nhất | thứ hai | thứ ba |
| Lối trình bày | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
| Hiện tại | pelt | pelt hoặc peltest¹ | pelts hoặc pelteth¹ | pelt | pelt | pelt |
| Quá khứ | pelted | pelted hoặc peltedst¹ | pelted | pelted | pelted | pelted |
| Tương lai | will/shall² pelt | will/shall pelt hoặc wilt/shalt¹ pelt | will/shall pelt | will/shall pelt | will/shall pelt | will/shall pelt |
| Lối cầu khẩn | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
| Hiện tại | pelt | pelt hoặc peltest¹ | pelt | pelt | pelt | pelt |
| Quá khứ | pelted | pelted | pelted | pelted | pelted | pelted |
| Tương lai | were to pelt hoặc should pelt | were to pelt hoặc should pelt | were to pelt hoặc should pelt | were to pelt hoặc should pelt | were to pelt hoặc should pelt | were to pelt hoặc should pelt |
| Lối mệnh lệnh | — | you/thou¹ | — | we | you/ye¹ | — |
| Hiện tại | — | pelt | — | let’s pelt | pelt | — |
- Cách chia động từ cổ.
- Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.
Nội động từ
pelt nội động từ /ˈpɛɫt/
- (+ at) Bắn loạn xạ vào.
- to pelt at someone — bắn loạn xạ vào ai
- Trút xuống, đập mạnh (mưa).
- rain is pelting down — mưa trút xuống như thác
- (từ Mỹ, nghĩa Mỹ) , (thông tục) vắt chân lên cổ mà chạy
- chạy hết tốc lực
- vội vã hối hả.
Chia động từ
pelt
| Dạng không chỉ ngôi | ||||||
|---|---|---|---|---|---|---|
| Động từ nguyên mẫu | to pelt | |||||
| Phân từ hiện tại | pelting | |||||
| Phân từ quá khứ | pelted | |||||
| Dạng chỉ ngôi | ||||||
| số | ít | nhiều | ||||
| ngôi | thứ nhất | thứ hai | thứ ba | thứ nhất | thứ hai | thứ ba |
| Lối trình bày | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
| Hiện tại | pelt | pelt hoặc peltest¹ | pelts hoặc pelteth¹ | pelt | pelt | pelt |
| Quá khứ | pelted | pelted hoặc peltedst¹ | pelted | pelted | pelted | pelted |
| Tương lai | will/shall² pelt | will/shall pelt hoặc wilt/shalt¹ pelt | will/shall pelt | will/shall pelt | will/shall pelt | will/shall pelt |
| Lối cầu khẩn | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
| Hiện tại | pelt | pelt hoặc peltest¹ | pelt | pelt | pelt | pelt |
| Quá khứ | pelted | pelted | pelted | pelted | pelted | pelted |
| Tương lai | were to pelt hoặc should pelt | were to pelt hoặc should pelt | were to pelt hoặc should pelt | were to pelt hoặc should pelt | were to pelt hoặc should pelt | were to pelt hoặc should pelt |
| Lối mệnh lệnh | — | you/thou¹ | — | we | you/ye¹ | — |
| Hiện tại | — | pelt | — | let’s pelt | pelt | — |
- Cách chia động từ cổ.
- Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.
Tham khảo
- Hồ Ngọc Đức (biên tập viên) (2003), “pelt”, trong Việt–Việt (DICT), Leipzig: Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)