pigeon
Tiếng Anh[sửa]
Cách phát âm[sửa]
- IPA: /ˈpɪ.dʒən/
![]() | [ˈpɪ.dʒən] |
Danh từ[sửa]
pigeon (đếm được và không đếm được, số nhiều pigeons)
Thành ngữ[sửa]
Ngoại động từ[sửa]
pigeon (ngôi thứ ba số ít thì hiện tại đơn pigeons, phân từ hiện tại pigeoning, quá khứ đơn và phân từ quá khứ pigeoned)
Chia động từ[sửa]
pigeon
Dạng không chỉ ngôi | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|
Động từ nguyên mẫu | to pigeon | |||||
Phân từ hiện tại | pigeoning | |||||
Phân từ quá khứ | pigeoned | |||||
Dạng chỉ ngôi | ||||||
số | ít | nhiều | ||||
ngôi | thứ nhất | thứ hai | thứ ba | thứ nhất | thứ hai | thứ ba |
Lối trình bày | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | pigeon | pigeon hoặc pigeonest¹ | pigeons hoặc pigeoneth¹ | pigeon | pigeon | pigeon |
Quá khứ | pigeoned | pigeoned hoặc pigeonedst¹ | pigeoned | pigeoned | pigeoned | pigeoned |
Tương lai | will/shall² pigeon | will/shall pigeon hoặc wilt/shalt¹ pigeon | will/shall pigeon | will/shall pigeon | will/shall pigeon | will/shall pigeon |
Lối cầu khẩn | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | pigeon | pigeon hoặc pigeonest¹ | pigeon | pigeon | pigeon | pigeon |
Quá khứ | pigeoned | pigeoned | pigeoned | pigeoned | pigeoned | pigeoned |
Tương lai | were to pigeon hoặc should pigeon | were to pigeon hoặc should pigeon | were to pigeon hoặc should pigeon | were to pigeon hoặc should pigeon | were to pigeon hoặc should pigeon | were to pigeon hoặc should pigeon |
Lối mệnh lệnh | — | you/thou¹ | — | we | you/ye¹ | — |
Hiện tại | — | pigeon | — | let’s pigeon | pigeon | — |
- Cách chia động từ cổ.
- Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.
Tham khảo[sửa]
- "pigeon". Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
Tiếng Pháp[sửa]

Cách phát âm[sửa]
Danh từ[sửa]
Số ít | Số nhiều |
---|---|
pigeon /pi.ʒɔ̃/ |
pigeons /pi.ʒɔ̃/ |
pigeon gđ
- Chim bồ câu.
- Pigeon voyageur — bồ câu đưa thư
- Mon petit pigeon — (thân mật) người ngờ nghệch bị cho vào tròng
- Nắm bột nhào thạch cao.
- Cục đá lẫn trong vôi.
- pigeon vole — trò chơi chim bay cò bay
- plumer un pigeon — (thân mật) lột tiền một người ngờ nghệch
Tham khảo[sửa]
- "pigeon". Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)