plump
Giao diện
Tiếng Anh
[sửa]Cách phát âm
[sửa]- IPA: /ˈpləmp/
Tính từ
[sửa]plump /ˈpləmp/
- Tròn trĩnh, phúng phính, mẫm.
- plump cheeks — má phính
Ngoại động từ
[sửa]plump ngoại động từ /ˈpləmp/
Chia động từ
[sửa]plump
Dạng không chỉ ngôi | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|
Động từ nguyên mẫu | to plump | |||||
Phân từ hiện tại | plumping | |||||
Phân từ quá khứ | plumped | |||||
Dạng chỉ ngôi | ||||||
số | ít | nhiều | ||||
ngôi | thứ nhất | thứ hai | thứ ba | thứ nhất | thứ hai | thứ ba |
Lối trình bày | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | plump | plump hoặc plumpest¹ | plumps hoặc plumpeth¹ | plump | plump | plump |
Quá khứ | plumped | plumped hoặc plumpedst¹ | plumped | plumped | plumped | plumped |
Tương lai | will/shall² plump | will/shall plump hoặc wilt/shalt¹ plump | will/shall plump | will/shall plump | will/shall plump | will/shall plump |
Lối cầu khẩn | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | plump | plump hoặc plumpest¹ | plump | plump | plump | plump |
Quá khứ | plumped | plumped | plumped | plumped | plumped | plumped |
Tương lai | were to plump hoặc should plump | were to plump hoặc should plump | were to plump hoặc should plump | were to plump hoặc should plump | were to plump hoặc should plump | were to plump hoặc should plump |
Lối mệnh lệnh | — | you/thou¹ | — | we | you/ye¹ | — |
Hiện tại | — | plump | — | let’s plump | plump | — |
- Cách chia động từ cổ.
- Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.
Nội động từ
[sửa]plump nội động từ /ˈpləmp/
Danh từ
[sửa]plump /ˈpləmp/
- (Từ cổ,nghĩa cổ) Đoàn, đội; bầy, nhóm, bọn.
- Cái rơi phịch xuống, cái ngã ùm xuống, cái lao tùm xuống.
- to fall with a plump into the water — ngã ùm xuống nước
Nội động từ
[sửa]plump nội động từ /ˈpləmp/
- Rơi phịch xuống, rơi ùm xuống, ngồi phịch xuống, lao ùm xuống.
- to plump down on the bench — ngồi phịch xuống ghế
- (+ for) Bầu cho, dốc phiếu cho (một ứng cử viên trong khi có thể bầu cho hai); (nghĩa bóng) hoàn toàn tán thành, toàn tâm toàn ý theo (một trong hai giải pháp... được lực chọn).
Ngoại động từ
[sửa]plump ngoại động từ /ˈpləmp/
- (Thường) + down, upon) bỏ phịch xuống, vứt phịch xuống, làm rơi ùm xuống.
- to plump one's bag upon the table — vứt phịch cái túi xuống bàn
- to plump someone down into the pound — đẩy ai ngã ùm xuống ao
Chia động từ
[sửa]plump
Dạng không chỉ ngôi | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|
Động từ nguyên mẫu | to plump | |||||
Phân từ hiện tại | plumping | |||||
Phân từ quá khứ | plumped | |||||
Dạng chỉ ngôi | ||||||
số | ít | nhiều | ||||
ngôi | thứ nhất | thứ hai | thứ ba | thứ nhất | thứ hai | thứ ba |
Lối trình bày | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | plump | plump hoặc plumpest¹ | plumps hoặc plumpeth¹ | plump | plump | plump |
Quá khứ | plumped | plumped hoặc plumpedst¹ | plumped | plumped | plumped | plumped |
Tương lai | will/shall² plump | will/shall plump hoặc wilt/shalt¹ plump | will/shall plump | will/shall plump | will/shall plump | will/shall plump |
Lối cầu khẩn | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | plump | plump hoặc plumpest¹ | plump | plump | plump | plump |
Quá khứ | plumped | plumped | plumped | plumped | plumped | plumped |
Tương lai | were to plump hoặc should plump | were to plump hoặc should plump | were to plump hoặc should plump | were to plump hoặc should plump | were to plump hoặc should plump | were to plump hoặc should plump |
Lối mệnh lệnh | — | you/thou¹ | — | we | you/ye¹ | — |
Hiện tại | — | plump | — | let’s plump | plump | — |
- Cách chia động từ cổ.
- Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.
Tính từ
[sửa]plump /ˈpləmp/
- Thẳng, thẳng thừng, toạc móng heo, không quanh co, không úp mở.
- to answer with a plump "No" — trả lời thẳng là "không"
Phó từ
[sửa]plump /ˈpləmp/
- Phịch xuống, ùm xuống.
- to fall plump into the river — ngã ùm xuống sông
- Thẳng, thẳng thừng, toạc móng heo, không quanh co, không úp mở.
- I told him plump — tôi đã bảo thẳng cho hắn ta biết
Tham khảo
[sửa]- "plump", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)