smell
Giao diện
Tiếng Anh
[sửa]Cách phát âm
[sửa]- IPA: /smɛl/
Hoa Kỳ | [smɛl] |
Danh từ
[sửa]smell /smɛl/
- (Danh từ đếm được) Mùi (hương), mùi vị, hơi; đặc tính, tính chất mà con người và động vật nhận ra khi dùng hay sử dụng mũi hoặc khứu giác của mình
- smell of something — hơi, mùi (hương) gì đó
- sweet/delicious smell — mùi thơm
- (Danh từ đếm được) Mùi thối, mùi ôi, mùi hôi, mùi ươn, mùi thiu, mùi thối, mùi hỏng; mùi xấu, mùi khó chịu
- (Danh từ không đếm được) Khứu giác; năng lực, khả năng nhận ra hay nhận biết mùi, hơi, mùi vị, mùi hương
- (good, fine) sense of smell — khứu giác (nhạy), mũi (thính)
- (Danh từ đếm được luôn ở dạng số ít) Sự ngửi, sự hít, sự đánh hơi; hành động ngửi, hít, đánh hơi cái gì đó
- to have a smell at something — ngửi cái gì đó
- to have a smell of something — ngửi, hít, đánh hơi cái gì đó
Liên từ
[sửa]smell /smɛl/
- Có mùi, toả mùi, bốc mùi; có mùi, hơi, mùi vị, mùi hương đặc thù, đặc trưng, đặc biệt, cá biệt, riêng biệt nào đó
- to smell adj:(delicious/good) — có, tỏa ra mùi như thế nào: mùi thơm
- sweet-smelling/foul-smelling etc something — cái gì đó có, tỏa ra mùi thơm, bốc mùi hôi, mùi ươn
Ngoại động từ
[sửa]smell /smɛl/ ngoại động từ, động từ thì quá khứ và quá khứ phân từ smelt /smɛlt/, (từ hiếm, nghĩa hiếm) smelled /smɛld/
- (Không dùng ở thì tiếp diễn) Ngửi (thấy), đánh hơi thấy mùi, hương gì đó; nhận ra hay nhận biết mùi, hơi, mùi vị, mùi hương đặc thù, đặc trưng, đặc biệt, cá biệt, riêng biệt nào đó
- can smell something — có thể ngửi thấy mùi gì đó
- Ngửi, hít, đánh hơi cái gì đó; đặt, đưa, để mũi của mình gần cái gì đó để tìm ra, khám phá ra, nhận ra được nó có mùi gì
Nội động từ
[sửa]smell /smɛl/ nội động từ, động từ thì quá khứ và quá khứ phân từ smelt /smɛlt/, (từ hiếm, nghĩa hiếm) smelled /smɛld/
- (Không dùng ở thì tiếp diễn) Có mùi, tỏa (ra), bốc (lên) mùi xấu, mùi hôi, mùi khó chịu
- to smell to high heaven — bốc mùi hôi, khó chịu; bốc mùi thấu tận trời xanh
- Có khứu giác, (có thể) ngửi, hít, đánh hơi; có năng lực, khả năng nhận ra hay nhận biết mùi vị
Thành ngữ
[sửa]- to smell about:
- to smell up: Sặc mùi thối, sặc mùi ôi; làm nồng nặc mùi hôi thối.
- to smell somebody/something out = to smell out somebody/something:
- to smell trouble/danger etc: ngửi, đánh hơi thấy mùi khó chịu, bất an, rắc rối, phiền hà, nguy hiểm,...; cảm thấy, cảm giác rằng đang có chuyện gì đó xảy ra, diễn ra, nhất là một chuyện xấu, không may, khó chịu, nguy hiểm
- (Thân mật/Không trang trọng) to smell a rat: ngửi, đánh hơi thấy mùi phản bội, cảm thấy, nghi có âm mưu, có sự dối trá; phỏng đoán rằng có việc gì đó sai (trái), sai lầm, không đúng, xấu, không tốt hoặc không thành thật, không trung thực, không đúng đắn, không ngay thẳng đang diễn ra, xảy ra
- (Thân mật/Không trang trọng) to smell wrong/fishy/odd etc (to somebody): có mùi sai trái, đáng nghi, kỳ quặc,..; có vẻ như, dường như là không thành thật, không trung thực, không đúng đắn, không ngay thẳng hay không đúng, sai sự thật
- The whole thing is beginning to smell fishy to me. — Tôi cảm thấy toàn bộ chuyện này đang bắt đầu có mùi gì đó đáng nghi
- (Thân mật/Không trang trọng) to come up/out smelling of roses = come out of the deal smelling of roses: ngửi thấy, đến gần mùi vị của hoa hồng (tượng trưng cho điều may mắn, hạnh phúc, sung sướng); làm, hành động, cư xử rất tốt, hay, đúng hoặc đạt được lợi thế từ một tình huống, hoàn cảnh, trạng thái mà mình có thể bị trách mắng, bị phê bình, bị chỉ trích, bị thiệt hại, bị hao tổn vì việc đó
- to smell of the lamp: Xem Lamp
- to smell of the shop: Quá nặng tính chất chuyên môn, quá nặng tính chất kỹ thuật.
Chia động từ
[sửa]smell
Dạng không chỉ ngôi | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|
Động từ nguyên mẫu | to smell | |||||
Phân từ hiện tại | smelling | |||||
Phân từ quá khứ | smelled | |||||
Dạng chỉ ngôi | ||||||
số | ít | nhiều | ||||
ngôi | thứ nhất | thứ hai | thứ ba | thứ nhất | thứ hai | thứ ba |
Lối trình bày | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | smell | smell hoặc smellest¹ | smells hoặc smelleth¹ | smell | smell | smell |
Quá khứ | smelled | smelled hoặc smelledst¹ | smelled | smelled | smelled | smelled |
Tương lai | will/shall² smell | will/shall smell hoặc wilt/shalt¹ smell | will/shall smell | will/shall smell | will/shall smell | will/shall smell |
Lối cầu khẩn | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | smell | smell hoặc smellest¹ | smell | smell | smell | smell |
Quá khứ | smelled | smelled | smelled | smelled | smelled | smelled |
Tương lai | were to smell hoặc should smell | were to smell hoặc should smell | were to smell hoặc should smell | were to smell hoặc should smell | were to smell hoặc should smell | were to smell hoặc should smell |
Lối mệnh lệnh | — | you/thou¹ | — | we | you/ye¹ | — |
Hiện tại | — | smell | — | let’s smell | smell | — |
- Cách chia động từ cổ.
- Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.
Tham khảo
[sửa]- "smell", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)