Bước tới nội dung

thó

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
tʰɔ˧˥tʰɔ̰˩˧tʰɔ˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tʰɔ˩˩tʰɔ̰˩˧

Chữ Nôm

[sửa]

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

[sửa]

Động từ

[sửa]

thó

  1. Lấy trộm những cái nhỏ nhặt (thtục).
    Thó mất gói kẹo.

Tham khảo

[sửa]

Tiếng Hà Nhì

[sửa]

Số từ

[sửa]

thó

  1. nghìn.

Tham khảo

[sửa]
  • Tạ Văn Thông - Lê Đông (2001). Tiếng Hà Nhì. Nhà Xuất bản Văn hoá dân tộc.