trinh thám

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ʨïŋ˧˧ tʰaːm˧˥tʂïn˧˥ tʰa̰ːm˩˧tʂɨn˧˧ tʰaːm˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tʂïŋ˧˥ tʰaːm˩˩tʂïŋ˧˥˧ tʰa̰ːm˩˧

Động từ[sửa]

trinh thám

  1. (Từ cũ) Dò xét, thám thính.
    Máy bay trinh thám.
  2. Như trinh sát
    Tiểu thuyết trinh thám.

Danh từ[sửa]

trinh thám

  1. (Từ cũ) Mật thám hoặc thám tử.
    Nhà trinh thám.
    Cử trinh thám đi dò xét tình hình.

Tính từ[sửa]

trinh thám

  1. nội dung kể những vụ án ly kỳhoạt động của các thám tử điều tra tìm ra thủ phạm.
    Truyện trinh thám.
    Phim trinh thám.
  2. Tiểu thuyết lấy đề tàinhững chuyện ly kỳ trong cuộc đấu tranh giữa những nhà trinh sát với kẻ địch.

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]