trinh thám
Tiếng Việt[sửa]
Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ʨïŋ˧˧ tʰaːm˧˥ | tʂïn˧˥ tʰa̰ːm˩˧ | tʂɨn˧˧ tʰaːm˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
tʂïŋ˧˥ tʰaːm˩˩ | tʂïŋ˧˥˧ tʰa̰ːm˩˧ |
Động từ[sửa]
trinh thám
- (Từ cũ) Dò xét, thám thính.
- Máy bay trinh thám.
- Như trinh sát
- Tiểu thuyết trinh thám.
Danh từ[sửa]
trinh thám
Tính từ[sửa]
trinh thám
- Có nội dung kể những vụ án ly kỳ và hoạt động của các thám tử điều tra tìm ra thủ phạm.
- Truyện trinh thám.
- Phim trinh thám.
- Tiểu thuyết lấy đề tài là những chuyện ly kỳ trong cuộc đấu tranh giữa những nhà trinh sát với kẻ địch.
Dịch[sửa]
Tham khảo[sửa]
- Trinh thám, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam
- "trinh thám". Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)