- Bộ thủ: 酉 + 9 nét Cảnh báo: Từ khóa xếp mặc định “酉 09” ghi đè từ khóa trước, “牛38”.
醜
- xấu
- tục dùng làm một tiếng để mắng nhiếc người.
- xấu hổ.
- phàm sự gì bị người ta ghét hay để hổ cho người đều gọi là xú, như xuất xú 出醜 để xấu, bày cái xấu ra.
- xấu xa
- xú tướng 醜相: hình tướng xấu xa.
- giống, như sách Mạnh Tử 孟子 nói Kim thiên hạ xú đức tề 今天下醜德齊 trong thiên hạ bây giờ đức giống như nhau, đức ngang như nhau
- Tù binh.
(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
醜 viết theo chữ quốc ngữ
|
xú
|
Tra mục từ trên để biết ngữ nghĩa tiếng Việt.
|