Bước tới nội dung

click

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Anh

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]

Danh từ

[sửa]

click (số nhiều clicks)

  1. Tiếng lách cách.
  2. (Cơ khí) Con cóc, cái ngàm (bánh xe răng cưa).
  3. Tật đá chân vào nhau; sự đá chân vào nhau (ngựa).

Ngoại động từ

[sửa]

click ngoại động từ /ˈklɪk/

  1. Làm thành tiếng lách cách.
    to click one's tongue — tắc lưỡi
    to click one's heels — đập hai gót chân vào nhau (để chào)
  2. (Máy tính) Nhấn chuột vào, nhấp chuột vào, bấm chuột vào, tích vào.
    left-click — nhấn chuột (trái) vào
    right-click — nhấn chuột phải vào
    middle-click — nhấn chuột giữa vào
    double-click — nhấn đúp vào, nhấn kép vào
    triple-click — nhấn chuột ba lần vào

Chia động từ

[sửa]

Nội động từ

[sửa]

click nội động từ /ˈklɪk/

  1. Kêu lách cách.
  2. Đá chân vào nhau (ngựa).
  3. (Lóng) Tâm đầu ý hợp; ăn ý ngay từ phút đầu (hai người).
  4. (Lóng) Thành công (trong một công việc).

Chia động từ

[sửa]

Tham khảo

[sửa]

Tiếng Pháp

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]

Danh từ

[sửa]
Số ít Số nhiều
click
/klik/
click
/klik/

click /klik/

  1. (Ngôn ngữ học) Âm mút.

Tham khảo

[sửa]