sợ
Giao diện
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
[sửa]Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
sə̰ːʔ˨˩ | ʂə̰ː˨˨ | ʂəː˨˩˨ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ʂəː˨˨ | ʂə̰ː˨˨ |
Chữ Nôm
[sửa](trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Động từ
[sửa]sợ
- Ở trạng thái không yên lòng vì cho rằng có cái gì đó gây nguy hiểm hoặc gây hại cho mình, mà tự thấy không thể chống cự hoặc tránh khỏi được.
- Sợ ma.
Đồng nghĩa
[sửa]Từ liên hệ
[sửa]- đáng sợ
- Sợ, có khả năng biết được nguyên nhân để sợ, có khả năng né tránh.
- dễ sợ
- Sợ, nhưng khó đoán ra nguyên nhân để sợ, khó né tránh.
- phát sợ, hoảng sợ
- Rất sợ, tác hại lớn cho dù cố gắng né tránh. Do là trạng thái tâm lý nên sợ hay không và ở mức độ nào là tùy thuộc vào từng tính cách, tình trạng cá thể.
- Ví dụ: khả năng xảy đến cho chủ thể gây sợ xếp theo thứ tự (đáng sợ/dễ sợ/hoảng sợ hoặc phát sợ)
- (bị công an bắt/bị ăn cướp bắt/bị khủng bố bắt)
- (ở giá/ở góa /bị biếm)
- (đông con/vô sinh/con chết)
- (giảm lương/mất việc/mất chức)
- (cướp của giết người/giết người cướp của/giặc cướp)
- (xử bắn/thủ tiêu/bị bom)
- (nổ lốp xe, cán đinh, gãy cổ xe)
- (lao lực/bệnh tật thường/bệnh dịch như H5N1 hoặc ung thư hoặc HIV)
- (gây chiến/bị gây chiến/nổi lọan)
- (hầu tòa/phạt tù hoặc tiền/giang hồ xử)
- (trì trệ/lạm phát cao/khủng hoảng kinh tế)
- Ví dụ: khả năng xảy đến cho chủ thể gây sợ xếp theo thứ tự (đáng sợ/dễ sợ/hoảng sợ hoặc phát sợ)
- hết hồn
- Nỗi sợ của bản thân thoáng qua do tác nhân bất ngờ gây sợ chỉ trong chốc lát rồi thôi.
- hú hồn
- Nỗi sợ do mình vừa suýt bị tác nhân bất ngờ gây thiệt hại cho bản thân.
- hú vía
- Nỗi sợ do mình suýt gặp cảnh nguy hiểm đến tính mạng hoặc sức khỏe.
- hết vía, mất vía
- Rất sợ thường do tác nhân gây hại đến tính mạng.
Dịch
[sửa]- Tiếng Nga: бояться (boját'cja) (chưa hoàn thành), побояться (poboját'sja) (hoàn thành)
- Tiếng Pháp: avoir peur, craindre