viện
Giao diện
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
[sửa]Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
viə̰ʔn˨˩ | jiə̰ŋ˨˨ | jiəŋ˨˩˨ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
viən˨˨ | viə̰n˨˨ |
Các chữ Hán có phiên âm thành “viện”
Chữ Nôm
[sửa](trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tự
[sửa]Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự
Danh từ
[sửa]viện
- Nơi, sở
- Viện hàn lâm
- Cơ quan nghiên cứu khoa học.
- Viện sử học.
- Tên gọi một số cơ quan đặc biệt.
- Viện kiểm sát nhân dân.
- Viện bảo tàng.
- (Kng.; kết hợp hạn chế) . Bệnh viện (nói tắt).
- Nằm viện.
- Ra viện.
- (Kết hợp hạn chế) . binh (nói tắt).
- Xin viện.
- Diệt viện.
Động từ
[sửa]viện
- (Kng.; id.) . Nhờ đến sự giúp sức để giải quyết khó khăn.
- Phải viện đến người ngoài mới xong.
- Đưa ra làm cái lẽ dựa vào để làm một việc khó hoặc không thể nói rõ lí do.
- Viện hết lí do này đến lí do khác để từ chối.
- Viện cớ ốm.
Dịch
[sửa]Tham khảo
[sửa]- "viện", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)