Bước tới nội dung

vờn

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
və̤ːn˨˩jəːŋ˧˧jəːŋ˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
vəːn˧˧

Chữ Nôm

[sửa]

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

[sửa]

Động từ

[sửa]

vờn

  1. Lượn qua lại trước mặt một đối tượng nào đó với những động tác tựa như đùa giỡn, lúc thì áp vào, chụp lấy, lúc thì buông ra ngay.
    Mèo vờn chuột.
    Bướm vờn hoa.
    Hai đô vật đang vờn nhau.

Tham khảo

[sửa]