tự nhiên
Giao diện
Tiếng Việt
[sửa]Từ nguyên
[sửa]Cách phát âm
[sửa]Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
tɨ̰ʔ˨˩ ɲiən˧˧ | tɨ̰˨˨ ɲiəŋ˧˥ | tɨ˨˩˨ ɲiəŋ˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
tɨ˨˨ ɲiən˧˥ | tɨ̰˨˨ ɲiən˧˥ | tɨ̰˨˨ ɲiən˧˥˧ |
Từ tương tự
[sửa]Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự
Danh từ
[sửa]tự nhiên
- Tất cả nói chung những gì tồn tại mà không phải do có con người mới có.
- Quy luật của tự nhiên.
- Cải tạo tự nhiên.
- Khoa học tự nhiên.
Đồng nghĩa
[sửa]Tính từ
[sửa]tự nhiên
- Thuộc về hoặc có tính chất của tự nhiên, không phải do có con người mới có, không phải do con người tác động hoặc can thiệp vào.
- Con sông này là ranh giới tự nhiên giữa hai miền.
- Cao su tự nhiên.
- Quy luật đào thải tự nhiên.
- (Cử chỉ, nói năng, v.v.) Bình thường như vốn có của bản thân, không có gì là gượng gạo, kiểu cách hoặc gò bó, giả tạo.
- Tác phong tự nhiên.
- Trước người lạ mà cười nói rất tự nhiên.
- Xin anh cứ tự nhiên như ở nhà.
- Mặt nó vẫn tự nhiên như không.
- (Thường dùng làm phần phụ trong câu) (Sự việc xảy ra) không có hoặc không rõ lí do, tựa như là một hiện tượng thuần tuý trong tự nhiên vậy.
- Tự nhiên anh ta bỏ đi.
- Quyển sách vừa ở đây, tự nhiên không thấy nữa.
- Không phải tự nhiên mà có.
- Hôm nay tự nhiên thấy buồn.
- Theo lẽ thường ở đời, phù hợp với lẽ thường của tự nhiên.
- Ăn ở như thế, tự nhiên ai cũng ghét.
- Lẽ tự nhiên ở đời.
Dịch
[sửa]tự nhiên
Tham khảo
[sửa]- "tự nhiên", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)