Khác biệt giữa bản sửa đổi của “đích”

Từ điển mở Wiktionary
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
n Thêm thông tin Hán-Nôm/Addition of Han-Nom information
Tildebot (thảo luận | đóng góp)
n Bot của Mxn: đặt liên kết đến Wiktionary:IPA
Dòng 1: Dòng 1:
{{-vie-}}
{{-vie-}}
{{-pron-}}
{{-pron-}}
* [[w:IPA|IPA]] : {{IPA|/{{VieIPA|đ|í|c|h}}/}}
* [[Wiktionary:IPA|IPA]]: {{IPA|/{{VieIPA|đ|í|c|h}}/}}


{{-hanviet-}}
{{-hanviet-}}

Phiên bản lúc 04:16, ngày 20 tháng 5 năm 2007

Tiếng Việt

Cách phát âm

Phiên âm Hán–Việt

Chữ Nôm

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

Danh từ

đích

  1. Chỗ nhằm vào bắn.
    Bắn ba phát đều trúng đích
  2. Chỗ nhằm đạt tới.
    Quyết tâm đạt đích cuối cùng.
  3. Trgt. Đúng là, chính là.
    Có một cô thật đích cô chưa có chồng. (ca dao)

Dịch

Tham khảo